Cập nhật chi tiết giá xe BYD Atto 3 kèm thông số kỹ thuật, đánh giá, hình ảnh, video và khuyến mại mới nhất tháng 11/2024.
BYD Atto 3 là một mẫu xe SUV thuần điện hạng C của hãng xe BYD. Hãng xe BYD của Trung Quốc năm 2023 đã bán được 3.024.417 chiếc xe bao gồm 1,57 triệu chiếc ô tô điện và 1,4 triệu chiếc xe plugin-hybrid.
BYD Atto 3 2024 kích thước nằm giữa VinFast VF6 và VinFast VF7 của hãng xe VinFast. Sáng ngày 18/07/2024, hãng đã chính thức công bố giá xe BYD Atto 3 và mở bán tại thị trường Việt Nam.
Bạn cần mua bán xe BYD Atto 3 cũ mới, xem tại mục sau: Mua bán xe BYD Atto 3
Giới thiệu chung
BYD Atto 3 là mẫu SUV điện cỡ nhỏ đến từ thương hiệu BYD (Build Your Dreams) của Trung Quốc. Mẫu xe này được ra mắt thị trường Trung Quốc vào tháng 2/2022 và nhanh chóng thu hút sự chú ý nhờ thiết kế hiện đại, trang bị nhiều tiện nghi và giá bán cạnh tranh.
Hãng xe BYD giải thích tên gọi “Atto” lấy cảm hứng từ attosecond – một đơn vị thời gian nhỏ nhất trong vật lý, mô tả dòng xe này “tốc độ và nhiều năng lượng”.
Ngoài BYD Atto3 hãng xe cũng ra mắt các mẫu xe BYD Atto 2 (BYD Dolphin) và BYD Atto 4 (BYD Seal) và dự định dành các tên gọi này cho thị trường xuất khẩu, tuy nhiên về sau những mẫu xe lấy giữ nguyên tên gọi là BYD Dolphin và BYD Seal.
Giá xe BYD Atto 3 2024 bao nhiêu?
Giá xe BYD Atto3 được hãng chính thức công bố vào sáng ngày 18/07/2024 dao động từ 766 đến 886 triệu tùy từng phiên bản.
Phiên bản | Giá bán |
Dynamic | 766.000.000 VNĐ |
Premium | 886.000.000 VNĐ |
Giá lăn bánh BYD Atto 3 2024 bao nhiêu?
Giá lăn bánh của BYD Atto 3 2024 sẽ thay đổi tùy theo từng khu vực và phiên bản xe cụ thể. Dưới đây là bảng giá lăn bánh BYD Atto 3 tại các tỉnh, thành phố.
Giá lăn bánh BYD Atto 3 Dynamic
Khoản phí | Giá lăn bánh Hà Nội – TP HCM | Giá lăn bánh ở tỉnh khác |
Giá niêm yết | 766.000.000 | 766.000.000 |
Phí trước bạ | 0 | 0 |
Phí đăng kiểm | 340.000 | 340.000 |
Phí bảo trì đường bộ | 1.560.000 | 1.560.000 |
Bảo hiểm trách nhiệm dân sự | 480.700 | 480.700 |
Phí biển số | 20.000.000 | 1.000.000 |
Tổng | 788.380.700 | 769.380.700 |
Giá lăn bánh BYD Atto 3 Premium
Khoản phí | Giá lăn bánh Hà Nội – TP HCM | Giá lăn bánh ở tỉnh khác |
Giá niêm yết | 866.000.000 | 866.000.000 |
Phí trước bạ | 0 | 0 |
Phí đăng kiểm | 340.000 | 340.000 |
Phí bảo trì đường bộ | 1.560.000 | 1.560.000 |
Bảo hiểm trách nhiệm dân sự | 480.700 | 480.700 |
Phí biển số | 20.000.000 | 1.000.000 |
Tổng | 888.380.700 | 869.380.700 |
Thông số kỹ thuật BYD Atto 3
Phiên bản | Dynamic | Premium |
Kích thước | ||
Chiều dài tổng thể (mm) | 4.455 | |
Chiều rộng tổng thể (mm) | 1.875 | |
Chiều cao tổng thể (mm) | 1.615 | |
Chiều rộng cơ sở – trước/sau (mm) | 1.575/1.580 | |
Chiều dài cơ sở (mm) | 2.720 | |
Khoảng sáng gầm (mm) | 150 | |
Hệ thống truyền động | ||
Loại motor điện | Motor đồng bộ nam châm vĩnh cửu | |
Dẫn động | Cầu trước | |
Công suất tối đa (kW/HP) | 150/201 | |
Mô-men xoắn tối đa (Nm) | 310 | |
Hiệu suất | ||
Tăng tốc 0-100 km/h (giây) | 7,3 | |
Phạm vi di chuyển 1 lần sạc đầy Pin – NEDC (km) | 410 | 480 |
Số chỗ ngồi | 5 | |
Loại pin | BYD Blade | |
Công suất pin (kWh) | 44,92 | 60,48 |
Hệ thống khung gầm | ||
Hệ thống treo trước | MacPherson | |
Hệ thống treo sau | Thanh đa liên kết | |
Phanh trước | Đĩa thông gió | |
Phanh sau | Đĩa | |
Mâm xe | Hợp kim nhôm | |
Kích cỡ mâm | 215/60 R17 | 235/50 R18 |
Hệ thống năng lượng | ||
Cổng sạc AC – Type 2 | Có | |
Bộ sạc treo tường (Wallbox) – 7 kW | Tùy chọn | |
Cổng sạc DC – CSS 2 (70 kW) | Có | Không có sẵn |
Cổng sạc DC – CSS 2 (88 kW) | Không có sẵn | Có |
Chức năng cấp nguồn điện AC V2L (Vehicle to Load) | Có | |
Bộ cấp nguồn điện AC theo xe V2L (Vehicle to Load) | Tùy chọn | |
An toàn | ||
Túi khí phía trước (dành cho lái xe và hành khách) | Có | |
Túi khí bên hông (dành cho lái xe và hành khách) | Có | |
Túi khí rèm cửa (trước & sau) | Không có sẵn | Có |
Cảnh báo thắt dây an toàn (hàng ghế trước) | Có | Không có sẵn |
Cảnh báo thắt dây an toàn (hàng ghế trước và sau) | Không có sẵn | Có |
Hệ thống kiểm soát áp suất lốp (TPMS) | Có | |
Điểm kết nối ghế an toàn trẻ em ISOFIX (hàng ghế sau bên ngoài) | Có | |
Hỗ thống chống bó cứng phanh (ABS) | Có | |
Phanh tay điện tử (EPB) | Có | |
Hệ thống cân bằng điện tử (ESC) | Có | |
Hệ thống kiểm soát lực kéo (TSC) | Có | |
Hệ thống phân phối lực phanh điện tử (EBD) | Có | |
Hệ thống hỗ trợ xuống dốc (HDC) | Có | |
Camera sau | Có | Không có sẵn |
Camera 360 độ | Không có sẵn | Có |
Trang bị 2 Radar phía trước | Không có sẵn | Có |
Trang bị 4 Radar phía sau | Có | |
Chức năng giữ phanh tự động – Auto Hold | Có | |
Hệ thống kiểm soát hành trình tự động – Cruise Control | Có | Không có sẵn |
Hệ thống kiểm soát hành trình thích ứng Stop & Go (ACC – Stop & Go) | Không có sẵn | Có |
Hệ thống phanh khẩn cấp tự động (AEB) | Không có sẵn | Có |
Cảnh báo điểm mù (BSD) | Không có sẵn | Có |
Cảnh báo va chạm phía trước (FCW) | Không có sẵn | Có |
Cảnh báo va chạm phía sau (RCW) | Không có sẵn | Có |
Cảnh báo lệch làn đường (LDW) | Không có sẵn | Có |
Hỗ trợ giữ làn đường (LKA) | Không có sẵn | Có |
Ngoại thất | ||
Cửa sổ trời toàn cảnh Panorama chỉnh điện | Không có sẵn | Có |
Mở khóa cốp bằng điện (remote) | Có | |
Cốp điện | Không có sẵn | Có |
Thanh đỡ baga mui | Không có sẵn | Có |
Gương chiếu hậu chỉnh điện, chức năng sấy gương | Có | |
Gương chiếu hậu gập điện | Có | |
Nội thất | ||
Vô-lăng kèm các nút điều khiển (audio – phone – ACC) | Có | |
Hệ thống lái trợ lực điện | Có | |
Màn hình lái xe kỹ thuật số sau vô lăng 5 inch | Có | |
Chức năng chống chói gương chiếu hậu trong xe – chỉnh cơ | Có | Không có sẵn |
Chức năng chống chói gương chiếu hậu trong xe – tự động | Không có sẵn | Có |
Ghế da tổng hợp | Có | |
Hộp đựng đồ cá nhân trung tâm | Có | |
Hàng ghế sau gập tỉ lệ 60:40 | Có | |
Ghế lái chỉnh điện 6 hướng | Có | |
Ghế hành khách phía trước chỉnh cơ 4 hướng | Có | |
Hệ thống giải trí | ||
Radio FM | Có | |
Kết nối Bluetooth | Có | |
Màn hình giải trí 12,8 inch, cảm ứng, có thể xoay 90 độ | Có | Không có sẵn |
Màn hình giải trí 15,6 inch, cảm ứng, có thể xoay 90 độ | Không có sẵn | Có |
Hệ thống âm thanh 6 loa | Có | Không có sẵn |
Hệ thống âm thanh Dirac HD 8 loa | Không có sẵn | Có |
Kết nối Apple Carplay (USB) | Có | |
Hỗ trợ điều khiển bằng giọng nói – English | Có | |
2 cổng USB (hộp đựng hồ cá nhân trung tâm) | Type A + Type C | |
2 cổng USB (phía sau) | Type A + Type C | |
Hệ thống chiếu sáng | ||
Đèn pha LED | Có | |
Đèn chờ dẫn đường – Follow Me Home | Có | |
Đèn pha thích ứng (AFL) | Không có sẵn | Có |
Đèn LED định vị ban ngày | Có | |
Đèn phanh LED trên cao | Có | |
Đèn viền nội thất đa sắc | Có | |
Đèn viền nội thất đơn sắc trên tay nắm cửa | Có | Không có sẵn |
Đèn viền nội thất đa sắc đồng bộ với âm nhạc trên tay nắm cửa | Không có sẵn | Có |
Đèn LED vị trí để chân người lái | Không có sẵn | Có |
Đèn LED vị trí để chân hành khách phía trước | Không có sẵn | Có |
Đèn LED đọc sách phía trước | Có | |
Đèn LED đọc sách phía sau | Có | |
Đèn khoang hành lý | Có | |
Trang bị tiện nghi | ||
Chức năng sạc không dây | Có | |
Cổng nguồn điện 12V | Có | |
Hệ thống khóa và khởi động xe thông minh | Có | |
Hỗ trợ khóa thông minh bằng thẻ NFC | Có | |
Kính cửa đóng mở 1 chạm, chống kẹt | Có | |
Bộ dụng cụ vá lốp | Có | |
Điều hòa nhiệt độ | ||
Hệ thống điều hòa tự động | Có | |
Bơm gia nhiệt | Có | |
Hệ thống lọc bụi mịn CN95 | Có | |
Cảm biến chất lượng không khí (PM 2.5) | Không có sẵn | Có |
Đánh giá xe BYD Atto 3 2024
Cách thiết kế của BYD Atto 3 2024 nhìn rất hợp mắt, không bị quá cầu kì so với các mẫu xe điện Trung Quốc khác.
Ngoại thất
BYD Atto 3 2024 sở hữu thiết kế ngoại thất hiện đại và trẻ trung mặc dù không có quá nhiều điểm nổi bật.
Đầu xe
Đầu xe với cụm đèn pha LED được làm sắc sảo, chỉnh chủ. Lưới tản nhiệt cũng được làm dạng kín đặc trưng của xe điện.
Dải đèn LED định vị ban ngày được làm rất gọn gàng.
Thân xe
Thân xe BYD Atto 3 mang phong cách SUV cơ bắp với những đường gân dập nổi khỏe khoắn. Gương chiếu hậu chỉnh điện, gập điện, sấy gương tích hợp đèn báo rẽ LED, tay nắm cửa dạng ẩn.
Cổng sạc được đặt ở phía trước. Lốp xe tạo hình phi tiêu rất đẹp mắt. Phiên bản Dynamic có thông số 215/60 R17, mâm xe có kích thước 17 inch. Phiên bản Premium có thông số 235/50 R18, mâm xe có kích thước 18 inch.
Đuôi xe
Đuôi xe được vuốt dài tạo ra một cánh gió ở phía sau. Cụm đèn hậu LED thanh mảnh, cản sau hầm hố góp phần tạo nên vẻ ngoài năng động cho BYD Atto 3.
Cốp xe chỉnh điện, không gian cốp đủ dùng. Phía sau có 4 cảm biến lùi sau.
Màu sắc
BYD Atto 3 2024 có 5 tùy chọn màu sắc ngoại thất cho khách hàng lựa chọn bao gồm: xanh dương, xám, trắng, đỏ, xanh lá và chỉ có 1 tùy chọn màu sắc nội thất: xanh xám.
Nội thất
Bước vào khoang nội thất của BYD Atto trông như không gian của một chiếc phi thuyền sang trọng và hiện đại. Tuy nhiền nếu xét chi tiết từng phần thì cũng ngang với nội thất của VinFast VF7.
Khoang lái
Vô lăng khá đẹp, được cắt vát đáy, 3 chấu có đầy đủ các tính năng như: giữ làn đường, Adaptive Cruise Control, cảnh báo tiền va chạm. Sau vô lăng có màn hình kỹ thuật số 5 inch khá nhỏ.
Mẫu xe có màn hình trung tâm 15.6 inch đối với phiên bản Premium và 12,8 inch đối với phiên bản Dynamic có thể xoay dọc, ngang. Cần số điện tử dạng kéo xuống giống như trên một chiếc phi thuyền thực sự với các nút chức năng xung quanh.
Ghế ngồi
Ghế ngồi bọc da mềm tổng hợp, ghế lái chỉnh điện 6 hướng, có tính năng sưởi ấm và thông gió.
Không gian hàng ghế thứ hai rộng rãi, ngồi thoải mái hơn so với đối thủ VinFast VF6. Có cửa sổ trời Panorama toàn cảnh. Loa được đặt dưới tay nắm mở cửa khá lạ mắt.
Có cửa gió điều hòa hàng ghế sau, có thiết kế kiểu các vòng tròn để chỉnh bật tắt, hướng gió.
Pin
BYD Atto 3 được trang bị bộ pin BYD Blade (LFP) với dung lượng pin cho phiên bản Dynamic là 44.92 kWh và phiên bản Premium là 60,48 kWh. Mẫu xe được BYD tuyên bố có phạm vi di chuyển khoảng 410-480 km (theo chuẩn WLTP) tùy phiên bản với mức tiêu thụ nhiên liệu 16 kWh cho 100 km.
Sạc
Phiên bản Premium của BYD Atto 3 có thể sạc nhanh DC ở công suất tối đa 88 kW và với công suất này có thể sạc pin từ 10-80% trong 40 phút. Ngoài ra mẫu xe có thể lựa chọn sạc chậm AC ở công suất 7 kW và 11 kW, phiên bản BYD Atto 3 Dynamic thì không có tùy chọn sạc chậm 11 kW chỉ được tối đa 7 kW.
An toàn
BYD Atto 3 2024 đạt 5 sao về độ an toàn do Euro NCAP kiểm tra vào năm 2022. Mẫu xe được trang bị nhiều hệ thống an toàn tiên tiến như:
- Hệ thống chống bó cứng phanh ABS
- Hệ thống phân phối lực phanh điện tử EBD
- Hệ thống cân bằng điện tử ESC
- Hệ thống cảnh báo điểm mù BSD
- Hệ thống kiểm soát lực kéo TSC
- Cảnh báo tiền va chạm
- Hệ thống phanh khẩn cấp tự động AEB
- Cảnh báo lệch làn đường LDW
Động cơ
BYD Atto 3 2024 sử dụng động cơ điện với công suất 204 mã lực, mô-men xoắn 310 Nm, giúp xe tăng tốc từ 0-100 km/h chỉ trong 7.3 giây.
Vận hành
BYD Atto 3 2024 có hệ thống treo trước Macpherson và treo sau đa liên kết. BYD Atto 3 mang đến trải nghiệm lái mượt mà và êm ái nhờ động cơ điện mạnh mẽ và hệ thống treo hiện đại. Khả năng cách âm tốt giúp mang lại sự yên tĩnh cho khoang cabin.
Ưu, nhược điểm xe BYD Atto 3 2024
Ưu điểm
- Thiết kế ngoại thất hiện đại, trẻ trung
- Nội thất sang trọng, tiện nghi
- Động cơ điện mạnh mẽ, tiết kiệm nhiên liệu
- Quãng đường di chuyển xa
- Trang bị nhiều hệ thống an toàn tiên tiến
- Giá bán cạnh tranh
Nhược điểm
- Thương hiệu mới, chưa được nhiều người Việt biết đến
- Mạng lưới đại lý và trạm sạc còn hạn chế
Một số câu hỏi thường gặp
BYD Atto 3 có thể đi được bao xa với một lần sạc đầy?
Quãng đường di chuyển của BYD Atto 3 phụ thuộc vào điều kiện vận hành. Theo công bố của nhà sản xuất, mẫu xe có thể đi được 410-480 km tùy phiên bản (theo chuẩn WLTP).
BYD Atto 3 có những phiên bản màu nào?
BYD Atto 3 hiện có 5 phiên bản màu: xanh dương, xám, trắng, đỏ và xanh lá.
BYD Atto 3 có chế độ bảo hành như thế nào?
BYD Atto 3 được bảo hành chính hãng 8 năm hoặc 160.000 km cho pin, 6 năm hoặc 150.000 km cho xe.
Tổng kết
BYD Atto 3 là một mẫu SUV điện đáng cân nhắc trong phân khúc giá tầm trung. Mẫu xe này sở hữu thiết kế hiện đại, trang bị nhiều tiện nghi, vận hành mạnh mẽ và tiết kiệm nhiên liệu. Tuy nhiên, thương hiệu BYD còn mới mẻ và mạng lưới đại lý, trạm sạc còn hạn chế là những điểm cần lưu ý trước khi quyết định mua xe.
Xem thêm: