VinFast VF9 cũ mới giá rẻ 05/2025
Cập nhật giá xe VinFast VF9 cũ và mới
Giá xe ô tô điện VinFast VF9 cũ theo năm sản xuất cập nhật 05/2025
VinFast VF9 2023 | VinFast VF9 2024 |
1,156 tỷ | 1,369 tỷ |
Khoảng giá đề xuất dựa trên các tin đăng trên Ô Tô Điện mang tính chất tham khảo. Giá xe VF9 cũ thực tế sẽ phụ thuộc vào phiên bản xe, tình trạng xe và các thỏa thuận khi mua bán.
Giá xe ô tô điện VinFast VF9 mới niêm yết tháng 05/2025
Phiên bản | Giá niêm yết (VNĐ) | Giá lăn bánh tại HN và TP.HCM (VNĐ) | Giá lăn bánh tại các tỉnh khác (VNĐ) |
VF9 Eco | 1.499.000.000 | 1.521.337.000 | 1.502.337.000 |
VF9 Plus | 1.699.000.000 | 1.721.337.000 | 1.702.337.000 |
Giá lăn bánh VF9 sẽ cao hơn giá niêm yết khoảng 3 - 22 triệu do bao gồm các khoản phí bảo trì đường bộ, bảo hiểm trách nhiệm dân sự, phí đăng kiểm, phí đăng ký biển số theo từng địa phương.
So sánh giá xe ô tô điện VinFast VF9 cũ và mới
Bạn cần so sánh giá xe VinFast VF9 cũ và mới? Hãy tham khảo thống kê của chúng tôi về giá xe VinFast VF9 như sau:
VinFast VF9 cũ | VinFast VF9 mới | VinFast VF9 lăn bánh tại HN |
Khoảng 950 triệu - 1,530 tỷ | Khoảng 1,499 tỷ - 1,731 tỷ | Khoảng 1,521 tỷ - 1,753 tỷ |
Có thể thấy, việc chọn mua VinFast VF9 đã qua sử dụng có thể giúp người mua tiết kiệm được chi phí so với việc mua xe mới.
Mua bán xe VinFast VF9 giá rẻ, uy tín trên Ô Tô Điện 05/2025
Hiện đang có 57 xe VF9 cũ và 21 xe VF9 mới đang được đăng bán trên Ô Tô Điện. Hãy tham khảo thêm các thống kê về thị trường mua bán xe VF9 cập nhật mới nhất ngày 21/05/2025::
Top 3 tỉnh thành có nhiều tin đăng mua bán ô tô điện VinFast VF9 nhất
- VinFast VF9 Hà Nội: 66 xe
- VinFast VF9 Đà Nẵng: 7 xe
- VinFast VF9 Tp HCM: 1 xe
Top 3 ô tô điện VinFast VF9 theo năm sản xuất có nhiều tin đăng mua bán nhất
- VinFast VF9 2023: 53 xe
- VinFast VF9 2024: 16 xe
- VinFast VF9 2025: 9 xe
Trong năm 2025, cho đến ngày 21/05, đã có 78 tin đăng bán xe ô tô điện VinFast VF9 trên Ô Tô Điện. Trong phân khúc SUV cỡ E, xe VinFast VF9 mang thiết kế hiện đại, khỏe khoắn cùng tiện nghi cao cấp, động cơ có hiệu suất mạnh mẽ và tiết kiệm nhiên liệu, thu hút được sự chú ý của người mua xe Việt.
Ô Tô Điện giúp bạn dễ dàng tiếp cận và so sánh đa dạng giá cả và mẫu mã xe, để chọn mua được chiếc xe thích hợp nhất với mình.
Truy cập Ô Tô Điện để mua xe VF9 với giá ưu đãi hoặc bán xe VF9 cũ mới nhanh chóng!
Thông số kỹ thuật VinFast VF9
Phiên bản | Eco | Plus |
Kích thước và tải trọng | ||
Chiều dài cơ sở (mm) | 3.150 | |
Dài x Rộng x Cao (mm) | 5.118 x 2.254 x 1.696 | |
Khoảng sáng gầm xe không tải (mm) | 173.7 | 183.5 |
Dung tích khoang chứa hành lý (L) - Có hàng ghế cuối | 212 | |
Dung tích khoang chứa hành lý (L) - Gập hàng ghế cuối | 926 | |
Dung tích khoang chứa hành lý (L) - Phía trước | 100 | |
Trọng lượng không tải (kg) | 2.911 | 7 chỗ: 2.968 | 6 chỗ: 2.932 |
Tải trọng (kg) | 550 | 7 chỗ: 550 | 6 chỗ: 475 |
Tải trọng hành lý nóc xe (kg) | 75 | |
Hệ thống truyển động | ||
Động cơ | 2 motor 150 kW | |
Công suất tối đa (hp/kW) | 402/300 | |
Mô men xoắn cực đại (Nm) | 620 | |
Tốc độ tối đa (Km/h) | 200 | |
Loại pin | CATL | |
Dung lượng pin (Kwh) - Khả dụng | 123 | |
Quãng đường chạy một lần sạc đầy (Km) - Điều kiện tiêu chuẩn châu Âu (WLTP) | 626 | 602 |
Công suất sạc AC tối đa (kW) | 6,6 kW 1 pha, 11 kW 3 pha | |
Hệ thống phanh tái sinh | Có (thấp, cao) | |
Thời gian nạp pin nhanh nhất (phút) | 35 phút (10 - 70%) | |
Cách chuyển số | Nút bấm | |
Dẫn động | AWD/2 cầu toàn thời gian | |
Chọn chế độ lái | Eco/Normal/Sport | |
Chế độ thay đổi tốc độ đến dừng | Có | |
Khung gầm | ||
Hệ thống treo - trước | Độc lập, tay đòn kép | |
Hệ thống treo - sau | Liên kết đa điểm, giảm chấn khí nén | |
Phanh trước | Đĩa thông gió | |
Phanh sau | Đĩa thông gió | |
Kích thước La-zăng | 20 Inch | 21 Inch |
Loại la-zăng | Hợp kim | |
Ngoại thất | ||
Đèn pha | LED Matrix | |
Đèn chờ dẫn đường | Có | |
Đèn pha tự động bật/tắt | Có | |
Điều khiển góc chiều pha thông minh | Có | |
Tự động quay góc chiếu đèn (Đèn liếc) | Có | |
Đèn chiếu sáng ban ngày | LED | |
Đèn định vị | LED, tích hợp cùng đèn chiếu sáng ban ngày | |
Đèn chào mừng | Có | |
Gương chiếu hậu: sấy mặt gương | Có | |
Gương chiếu hậu: tự động chỉnh khi lùi | Có | |
Gương chiếu hậu: chống chói tự động | Có | |
Gương chiếu hậu: nhớ vị trí | Có | |
Cơ chế lẫy mở cửa | Nút bấm điện | |
Cửa hít | Có | |
Kiểu cửa sổ | Hàng ghế trước: kính cách âm 2 lớp. Hàng ghế sau: kính 1 lớp |
|
Kính cửa sổ màu đen (riêng tư) | Kính đen mờ | |
Kính cửa sổ lên/xuống một chạm | 4 cửa | |
Đèn chiếu sáng khi mở cửa | Có (Chiếu hình logo) | |
Điều chỉnh cốp sau | Chỉnh điện | |
Đóng/Mở cốp đá chân | Có | |
Đèn chiếu logo mặt đường (cảm biến đá cốp) | Có | |
Nội thất và tiện nghi | ||
Số chỗ ngồi | 7 | 7 hoặc 6 |
Ghế lái - điều chỉnh hướng | Chỉnh điện 8 hướng | Chỉnh điện 12 hướng |
Ghế lái nhớ vị trí | Có | |
Ghế lái có massage | Có | |
Ghế lái có thông gió | Có | |
Ghế lái có sưởi | Có | |
Ghế phụ - điều chỉnh hướng | Chỉnh điện 6 hướng | Chỉnh điện 10 hướng |
Ghế phụ có massage | Có | |
Ghế phụ có thông gió | Có | |
Ghế phụ có sưởi | ||
Hàng ghế thứ 2 điều chỉnh hướng | Chỉnh điện 4 hướng | Chỉnh điện 8 hướng |
Hàng ghế thứ 2 điều chỉnh gập tỷ lệ | 40:20:40, hỗ trợ dễ vào hàng 3 | |
Hàng ghế thứ 2 có thông gió | Có | |
Hàng ghế thứ 2 có sưởi | Có | |
Hàng ghế thứ 2 có massage | Có | |
Ghế VIP chỉnh điện | 6 chỗ: Chỉnh điện 8 hướng 7 chỗ: Không |
|
Hộp đồ hàng ghế sau | 6 chỗ: Có, tích hợp sạc không dây 7 chỗ: Không |
|
Ghế VIP massage | Có | |
Ghế VIP có thông gió | Có | |
Ghế VIP có sưởi | Có | |
Điều chỉnh vô lăng | Chỉnh cơ 4 hướng | Chỉnh điện 4 hướng |
Sưởi tay lái | Có | |
Nhớ vị trí vô lăng | Có | |
Hệ thống điều hòa | Tự động, 3 vùng | |
Chức năng kiểm soát chất lượng không khí | Có | |
Chức năng ion hóa không khí | Có | |
Lọc không khí Cabin | Combi 1.0 | |
Ống thông gió dưới chân hàng khách sau | Có | |
Cửa gió điều hòa hàng ghế thứ 2: trên hộp để đồ trung tâm | Có | |
Cửa gió điều hòa hàng ghế thứ 2: trên cột B | Có | |
Màn hình giải trí cảm ứng | 15.6 Inch | |
Màn hình giải trí cảm ứng hàng ghế sau | 8 Inch | |
Màn hình hiển thị HUD | Có | |
Cổng kết nối USB loại A hàng ghế lái | 2 | |
Cổng kết nối USB loại A hàng ghế thứ 2 | 2 | 7 chỗ: 2 | 6 chỗ: 4 |
Cổng kết nối USB loại A hàng ghế thứ 3 | 2 | |
Cổng kết nối USB loại C | Có | |
Cổng sạc 12V khoang hành lý | Có | |
Ổ điện xoay chiều | 230 V/150 W | |
Sạc không dây | Có | |
Hệ thống loa | 11 | 13 |
Loa trầm | 0 | 1 |
Âm ly | Có | |
Đèn trang trí nội thất | Có (Đa màu) | |
Đèn hộc để đồ trước | Có (Đa màu) | |
Đèn khoang hành lý | Có | |
Đèn khoang hành lý trước | Có | |
Tấm che nắng, có gương | Ghế lái và ghế phụ, thêm đèn | |
Trần kính toàn cảnh | Option | |
Phanh tay | Điện tử | |
Gương chiếu hậu trong xe | Chống chói tự động | |
An toàn và an ninh | ||
Hệ thống chống bó cứng phanh ABS | Có | |
Chức năng phân phối lực phanh điện tử EBD | Có | |
Hỗ trợ phanh khẩn cấp BA | Có | |
Hệ thống cân bằng điện tử ESC | Có | |
Chức năng kiểm soát lực kéo TCS | Có | |
Chức năng chống lật ROM | Có | |
Đèn báo phanh khẩn cấp ESS | Có | |
Giám sát áp suất lốp | dTPMS | |
Hệ thống túi khí | 11 | |
Túi khí trước lái và hành khách phía trước | 2 | |
Túi khí rèm | 2 | |
Túi khí bên hông hàng ghế trước | 2 | |
Túi khí bên hông hàng ghế sau | 2 | |
Cảnh báo chống trộm | Có | |
Các tính năng ADAS | ||
Hỗ trợ di chuyển khi ùn tắc | Có | |
Hỗ trợ lái trên đường cao tốc | Có | |
Cảnh báo chệch làn | Có | |
Hỗ trợ giữ làn | Có | |
Kiểm soát đi giữa làn | Có | |
Giám sát hành trình thích ứng | Có | |
Điều chỉnh tốc độ thông minh | Có | |
Nhận biết biển báo giao thông | Có | |
Cảnh báo va chạm phía trước | Có | |
Cảnh báo phương tiện cắt ngang phía sau | Có | |
Cảnh báo điểm mù | Có | |
Cảnh báo mở cửa | Có | |
Phanh tự động khẩn cấp trước | Có | |
Hỗ trợ giữ làn khẩn cấp | Có | |
Hỗ trợ đỗ phía trước | Có | |
Hỗ trợ đỗ phía sau | Có | |
Hệ thống camera sau | Có | |
Giám sát xung quanh | Có | |
Đèn pha tự động/Đèn pha thích ứng | Đèn pha thích ứng | |
Thiết kế kiểu dáng ngoại thất | ||
Tay nắm cửa | Loại ẩn | |
Bậc lên xuống | AFS | Có |
Thanh trượt trên nóc xe | AFS | |
Thiết kế kiểu dáng nội thất thất | ||
Loại vô lăng | Dạng D-cut | |
Bọc vô lăng | Da thân thiện môi trường | |
Các tính năng thông minh | ||
Chế độ Người lạ | Có | |
Chế độ Cắm trại | Có | |
Chế độ Rửa xe | Có | |
Đồng bộ và quản lý tài khoản | Có | |
Cài đặt giới hạn địa lý của xe | Có | |
Cài đặt thời gian hoạt động của xe | Có | |
Tìm kiếm địa điểm và dẫn đường | Có | |
Hỗ trợ thiét lập hành trình tối ưu | Có | |
Hiển thị tình trạng giao thông thời gian thực | Có | |
Hiển thị bản đồ vệ tinh | Có | |
Định vị vị trí xe từ xa | Có | |
Gọi cứu hộ tự động và dịch vụ hỗ trợ trên đường | Có | |
Giám sát và cảnh báo xâm nhập trái phép | Có | |
Chẩn đoán lỗi trên xe tự động | Có | |
Đề xuất lịch bảo trì/bảo dưỡng tự động | Có | |
Theo dõi và hiển thị thông tin tình trạng xe | Có | |
Hỏi đáp trợ lý ảo | Có | |
Cá nhân hoá trải nghiệm trợ lý ảo | Có | |
Kết nối Android Auto và Apple Carplay | Có | |
Giải trí âm thanh | Có | |
Đồng bộ lịch và danh bạ điện thoại | Thông qua kết nối Apple Carplay/Android Auto |
|
Nhận và gửi tin nhắn qua giọng nói | Thông qua kết nối Apple Carplay/Android Auto |
|
Cập nhật phần mềm miễn phí FOTA | Có | |
Đặt dịch vụ hậu mãi và nhận thông báo | Có | |
Quản lý gói cước thuê pin trực tuyến | Có | |
Quản lý sạc | Có | |
eSIM đa nhà mạng | Có | |
Giới thiệu tính năng xe | Có |