VinFast VF6 cũ mới giá rẻ 05/2025
Cập nhật giá xe VinFast VF6 cũ và mới
Giá xe ô tô điện VinFast VF6 cũ theo năm sản xuất cập nhật 05/2025
VinFast VF6 2024 | VinFast VF6 2025 |
666 triệu | 705 triệu |
Khoảng giá đề xuất dựa trên các tin đăng trên Otodien.vn mang tính chất tham khảo. Giá xe VF6 cũ thực tế sẽ phụ thuộc vào phiên bản xe, tình trạng xe và các thỏa thuận khi mua bán.
Giá xe ô tô điện VinFast VF6 mới niêm yết 2025
Phiên bản | Giá niêm yết (VNĐ) | Giá lăn bánh tại HN và TP.HCM (VNĐ) | Giá lăn bánh tại các tỉnh khác (VNĐ) |
VF 6 Eco | 689.000.000 | 711.337.000 | 692.337.000 |
VF 6 Plus | 749.000.000 | 771.337.000 | 752.337.000 |
Giá lăn bánh VF6 sẽ cao hơn giá niêm yết khoảng 3 - 22 triệu do bao gồm các khoản phí bảo trì đường bộ, bảo hiểm trách nhiệm dân sự, phí đăng kiểm, phí đăng ký biển số theo từng địa phương.
So sánh giá xe ô tô điện VinFast VF6 cũ và mới
Bạn có nhu cầu so sánh giá xe VinFast VF6 cũ và mới? Hãy tham khảo thống kê của chúng tôi về giá VinFast VF6 như sau:
VinFast VF6 cũ | VinFast VF6 mới | VinFast VF6 lăn bánh tại HN |
Khoảng 625 triệu - 720 triệu | Khoảng 689 triệu - 749 triệu | Khoảng 711 triệu - 771 triệu |
Thống kê này cho thấy việc chọn mua VinFast VF6 cũ sẽ giúp người mua tiết kiệm được một khoản chi phí so với việc mua xe mới.
Mua bán xe VinFast VF6 giá rẻ trên Otodien.vn
Hiện đang có 47 xe VinFast VF6 đang được đăng bán trên Otodien.vn 05/2025. Trong đó, có 19 xe VF6 cũ và 28 xe VF6 mới từ người bán cá nhân và cửa hàng uy tín.
Top 3 tỉnh thành có nhiều tin đăng mua bán ô tô điện VinFast VF6 nhất
- VinFast VF6 Hà Nội: 28 xe
- VinFast VF6 Đà Nẵng: 14 xe
- VinFast VF6 Tp HCM: 1 xe
Top 2 ô tô điện VinFast VF6 theo năm sản xuất có nhiều tin đăng mua bán nhất
- VinFast VF6 2025: 22 xe
- VinFast VF6 2024: 22 xe
Bạn đang cần tìm mua ô tô điện VinFast VF6 cũ, mới hoặc xe lướt? Hãy truy cập Otodien.vn, tham khảo giá xe VinFast VF6 cũ và mới, so sánh các tin đăng và chọn chiếc xe ưng ý nhất.
Nếu bạn đang sở hữu chiếc xe hơi điện VinFast VF6 cần bán, hãy đăng tin ngay trên Otodien.vn!
Thông số kỹ thuật VinFast VF6
Thông số | VF 6 Eco | VF 6 Plus |
Kích thước | ||
Dài x Rộng x Cao (mm) | 4.241 x 1.834 x 1.580 | |
Chiều dài cơ sở (mm) | 2.730 | |
Khoảng sáng gầm xe (mm) | 170 | |
Hệ thống truyền động | ||
Công suất tối đa (kW) | 130 | 150 |
Mô men xoắn cực đại (Nm) | 250 | 310 |
Pin | ||
Quãng đường chạy một lần sạc đầy (km) (NEDC) | 480 | 460 |
Dung lượng pin khả dụng (kWh) | 59,6 | |
Dây sạc di động | Phụ kiện (AFS 3,5kW) | |
Bộ sạc tại nhà (kW) | Phụ kiện (AFS 7,4kW) | |
Thời gian nạp pin nhanh nhất (phút) | 25 phút (từ 10% - 70%) | |
Thông số truyền động khác | ||
Dẫn động | Cầu trước (FWD) | |
Chế độ lái | Eco/Normal/Sport | |
Khung gầm | ||
Kích thước la-zăng | 17 inch | 19 inch |
Hệ thống treo - trước | Độc lập, MacPherson | |
Hệ thống treo - sau | Thanh điều hướng đa điểm | |
Ngoại thất | ||
Đèn chiếu sáng phía trước | LED | |
Tự động bật/tắt đèn | Không | Có |
Đèn chiếu sáng ban ngày | LED | |
Tự động bật/tắt chế độ chiếu xa | Không | Có |
Đèn hậu | LED | |
Gương chiếu hậu chỉnh điện, tích hợp đèn báo rẽ | Có | |
Gương chiếu hậu gập điện, sấy mặt gương, tự động chỉnh phía hành khách khi lùi |
Không | Có |
Gạt mưa trước tự động | Không | Có |
Chìa khóa thông minh | Có | |
Nội thất và tiện nghi | ||
Hệ thống điều hòa | Tự động, 1 vùng | Tự động, 2 vùng |
Hệ thống lọc bụi mịn Combi 1.0 và ion hóa không khí | Không | Có |
Màn hình và kết nối | ||
Màn hình hiển thị thông tin trên kính lái (HUD) | Không | Có |
Màn hình giải trí cảm ứng | 12,9 inch | |
Kết nối với Android Auto và Apple CarPlay | Có | |
Hệ thống loa | 6 | |
Cổng sạc USB cho hàng ghế sau | Không | Có |
Tiện nghi | ||
Ghế lái | Chỉnh cơ 6 hướng | Chỉnh điện 8 hướng |
Ghế bọc da nhân tạo | Có | |
Vô-lăng bọc da nhân tạo | Không | Có |
Kính cửa sổ chỉnh điện, lên/xuống một chạm | Có, lên/xuống một chạm tất cả các vị trí | |
Phanh đỗ điện tử và chế độ tự động giữ phanh | Có | |
An toàn và An ninh | ||
Số lượng túi khí | 4 | 8 |
Hệ thống chống bó cứng phanh ABS | Có | |
Chức năng phân phối lực phanh điện tử EBD | Có | |
Hỗ trợ phanh khẩn cấp BA | Có | |
Hệ thống cân bằng điện tử ESC | Có | |
Chức năng kiểm soát lực kéo TCS | Có | |
Hỗ trợ khởi hành ngang dốc HSA | Có | |
Giám sát áp suất lốp | Có | |
Cảnh báo điểm mù | Có | |
Cảnh báo phương tiện cắt ngang phía sau | Không | Có |
Giám sát hành trình | Tiêu chuẩn | Thích ứng |
Nhận biết biển báo giao thông | Không | Có |
Điều chỉnh tốc độ thông minh | Không | Có |
Hỗ trợ giữ làn | Không | Có |
Kiểm soát đi giữa làn | Không | Có |
Hỗ trợ tự động chuyển làn | Không | Có |
Phanh tự động khẩn cấp trước & sau | Không | Có |
Cảnh báo mở cửa | Không | Có |
Cảnh báo khi người lái thiếu tập trung | Không | Có |
Hỗ trợ phía sau | Có | |
Camera lùi | Có | |
Camera 360 | Không | Có |
Cảnh báo chống trộm | Có | |
Tính năng khóa động cơ khi có trộm | Có | |
Tính năng điều khiển thông minh | ||
Lựa chọn chế độ vận hành đặc biệt | Có | |
Cài đặt Giới hạn thời gian hoạt động & khu vực hoạt động của xe | Có | |
Giải trí trực tuyến | Có | |
Điều hướng & dẫn đường trên màn hình trung tâm | Có | |
Trò chơi | Có | |
Trình duyệt web | Có | |
Tự chẩn đoán lỗi | Có | |
Cập nhật phần mềm từ xa | Có | |
Điều khiển xe và cài đặt bằng giọng nói | Có | |
Hỏi đáp trợ lý ảo | Có | |
Ứng dụng điện thoại | Có |