Cập nhật chi tiết giá xe VinFast VF9 kèm thông số kỹ thuật, đánh giá, hình ảnh, video và khuyến mại mới nhất tháng 11/2024.
VinFast VF9 – Mẫu SUV điện 7 chỗ hạng sang hàng đầu của VinFast. Với thiết kế tinh tế, công nghệ mới nhất, tầm hoạt động ấn tượng, VinFast VF9 mang đến trải nghiệm lái tuyệt vời.
Bạn cần mua bán xe VinFast VF9 cũ mới, xem tại mục sau: Mua bán xe VinFast VF9
Giá xe VinFast VF9
VinFast VF9 hiện đang được phân phối trên thị trường với hai phiên bản là Eco và Plus cùng các tùy chọn. Giá xe VinFast VF 9 cụ thể như sau:
Phiên bản | Giá niêm yết (VNĐ) | Giá lăn bánh tại HN và TP.HCM (VNĐ) | Giá lăn bánh tại các tỉnh khác (VNĐ) |
VF9 Eco – Không pin | 1.589.000.000 | 1.611.337.000 | ~ 1.592.337.000 |
VF9 Eco – Kèm pin | 2.114.000.000 | 2.136.337.000 | ~ 2.117.337.000 |
VF9 Plus – Không pin | 1.786.000.000 | 1.808.337.000 | ~ 1.789.337.000 |
VF9 Plus – Kèm pin | 2.314.000.000 | 2.336.337.000 | ~ 2.317.337.000 |
Ngoài giá niêm yết, giá lăn bánh cần cộng thêm các khoản phí, thuế bắt buộc như phí biển số, phí trước bạ (0% đối với xe ô tô điện), phí đăng kiểm, bảo hiểm,…Vậy để biết chính xác giá xe VinFast VF9, hãy liên hệ Otodien.vn để biết thông tin chi tiết.
Thông số kỹ thuật VinFast VF9
Sau đây là chi tiết thông số kỹ thuật VinFast VF9 mới nhất để bạn tham khảo trước khi đến đại lý, salon, showroom ô tô xem xe trực tiếp.
Phiên bản | Eco | Plus |
Kích thước và tải trọng | ||
Chiều dài cơ sở (mm) | 3.150 | |
Dài x Rộng x Cao (mm) | 5.118 x 2.254 x 1.696 | |
Khoảng sáng gầm xe không tải (mm) | 197 | |
Tải trọng hành lý nóc xe (kg) | 75 | |
Hệ thống truyển động | ||
Động cơ | Motor x2 (loại 150kW) | |
Công suất tối đa (kW) | 300 | |
Mô men xoắn cực đại (Nm) | 620 | |
Tốc độ tối đa (Km/h) | 200 | |
Tăng tốc 0-100Km/h (s) | 7.5 | |
Dung lượng pin (Kwh) – Khả dụng | 92 | |
Quãng đường chạy một lần sạc đầy (Km) – Điều kiện tiêu chuẩn châu Âu (WLTP) | 438 | 423 |
Chuẩn sạc – trạm sạc công cộng | Plug & Charge, Auto Charge | |
Thời gian nạp pin nhanh nhất (phút) | 26 phút/mins (10-70%) | |
Dẫn động | AWD/2 cầu toàn thời gian | |
Chọn chế độ lái | Eco/Normal/Sport | |
Hệ thống treo – trước | Độc lập, tay đòn kép | |
Hệ thống treo – sau | Liên kết đa điểm, giảm chấn khí nén | |
Phanh trước | Đĩa thông gió | |
Phanh sau | Đĩa thông gió | |
Kích thước La-zăng | 20 Inch | 21 Inch (Aftersales: 22 Inch) |
Loại la-zăng | Hợp kim | |
Loại lốp | Lốp mùa hè | |
Trợ lực lái | Trợ lực điện | |
Ngoại thất | ||
Đèn chờ dẫn đường | Có | |
Đèn pha tự động bật/tắt | Có | |
Điều khiển góc chiều pha thông minh | Có | |
Tự động quay góc chiếu đèn (Đèn liếc) | Có | |
Đèn chiếu sáng ban ngày | LED | |
Đèn chào mừng | Có | |
Đèn sương mù trước | Có | |
Đèn sương mù sau | Có | |
Đèn chiếu góc | Có | |
Đèn hậu | LED | |
Đèn nhận diện thương hiệu phía trước | Có | |
Đèn nhận diện thương hiệu phía sau | Có | |
Gương chiếu hậu: chỉnh điện | Có | |
Gương chiếu hậu: gập điện | Có | |
Gương chiếu hậu: báo rẽ | Có | |
Gương chiếu hậu: sấy mặt gương | Có | |
Gương chiếu hậu: tự động chỉnh khi lùi | Có | |
Gương chiếu hậu: chống chói tự động | Có | |
Gương chiếu hậu: nhớ vị trí | Có | |
Tay nắm cửa | Loại ẩn, chỉnh cơ | |
Cơ chế lẫy mở cửa | Nút bấm điện | |
Cửa hít | Có | |
Kiểu cửa sổ | Hàng ghế trước: kính cách âm 2 lớp, hàng ghế sau: kính 1 lớp | |
Kính cửa sổ màu đen (riêng tư) | Kính đen mờ, theo thông số thị trường Mỹ | |
Điều chỉnh cốp sau | Chỉnh điện | |
Đóng/Mở cốp đá chân | Có | |
Đèn chiếu logo mặt đường (cảm biến đá cốp) | Có | |
Sưởi kính sau | Có | |
Kính chắn gió, chống tia UV | Có | |
Gạt mưa trước tự động | Có | |
Gạt mưa sau | Có | |
Tấm bảo vệ dưới thân xe | Có | |
Nội thất và tiện nghi | ||
Số chỗ ngồi | 7 | 7 hoặc 6 |
Chất liệu bọc ghế | Giả da | Da nhân tạo |
Ghế lái – điều chỉnh hướng | Chỉnh điện 8 hướng | Chỉnh điện 12 hướng |
Ghế lái nhớ vị trí | Có | |
Tựa đầu ghế lái | Chỉnh cơ cao thấp | |
Ghế lái có massage | Có | |
Ghế lái có thông gió | Có | |
Ghế lái có sưởi | Có | |
Ghế phụ – điều chỉnh hướng | Chỉnh điện 6 hướng | Chỉnh điện 10 hướng |
Tựa đầu ghế phụ | Chỉnh cơ cao thấp | |
Ghế phụ có massage | Có | |
Ghế phụ có thông gió | Có | |
Ghế phụ có sưởi | ||
Hàng ghế thứ 2 điều chỉnh hướng | Chỉnh điện 4 hướng | Chỉnh điện 8 hướng |
Hàng ghế thứ 2 điều chỉnh gập tỷ lệ | Dễ vào hàng 3 | |
Hàng ghế thứ 2 có thông gió | Có | |
Hàng ghế thứ 2 có sưởi | Có | |
Hàng ghế thứ 2 có massage | Có | |
Ghế VIP chỉnh điện | Chỉnh điện 8 hướng | |
Hộp đồ hàng ghế sau | Có sạc không dây | |
Tựa đầu ghế VIP | Chỉnh cơ cao thấp | |
Ghế VIP massage | Có | |
Ghế VIP có thông gió | Có | |
Ghế VIP có sưởi | Có | |
Tựa đầu hàng ghế thứ 3 | Chỉnh cơ cao thấp | |
Thao tác gập hàng ghế thứ 3 | Có dây kéo (lưng ghế) | |
Điều chỉnh vô lăng | Chỉnh cơ 4 hướng | Chỉnh điện 4 hướng |
Bọc vô lăng | Da nhân tạo | |
Vô lăng: nút bấm điều khiển tính năng giải trí | Có | |
Vô lăng: nút bấm điều khiển ADAS | Có | |
Sưởi tay lái | Có | |
Nhớ vị trí vô lăng | Có | |
Hệ thống điều hòa | Tự động, 2 vùng | |
Bơm nhiệt (bản xe điện) | Có | |
Chức năng kiểm soát chất lượng không khí | Có | |
Chức năng ion hóa không khí | Có | |
Lọc không khí Cabin | Combi 1.0 | |
Chức năng làm tan sương/tan băng | Có | |
Ống thông gió dưới chân hàng khách sau | Có | |
Màn hình giải trí cảm ứng | 15.6 Inch | |
Màn hình giải trí cảm ứng hàng ghế sau | 8 Inch | |
Màn hình hiển thị HUD | Có | |
Cổng kết nối USB loại A hàng ghế lái | 2 | |
Cổng kết nối USB loại A hàng ghế thứ 2 | 2 | 2 ghế dài 4 ghế VIP |
Cổng kết nối USB loại A hàng ghế thứ 3 | 2 | |
Cổng kết nối USB loại C | Có | |
Cổng sạc 12V khoang hành lý | Có | |
Ổ điện xoay chiều | Có 220V |
|
Sạc không dây | Có | |
Kết nối Wifi | Có | |
Phát Wifi | Có | |
Kết nối Bluetooth | Có | |
Chìa khóa | Chìa khóa thông minh | |
Khởi động bằng bàn đạp phanh | Có | |
Hệ thống loa | 13 | |
Loa trầm | 1 | |
Đèn trang trí nội thất | Có (Đa màu) | |
Đèn chiếu khoang để chân | Có | |
Trần kính toàn cảnh | Option | |
Phanh tay | Điện tử | |
Gương chiếu hậu trong xe | Chống chói tự động | |
An toàn và an ninh | ||
Mức đánh giá an toàn | ASEAN NCAP 5* EURO NCAP 5* NHTSA 5* |
|
Giám sát áp suất lốp | dTPMS | |
Khóa cửa xe tự động khi xe di chuyển | Có | |
Căng đai khẩn cấp ghế trước | Có | |
Căng đai khẩn cấp ghế hàng 2 | Có | |
Móc cố định ghế trẻ em ISOFIX, hàng ghế thứ 2 | Có | |
Hệ thống túi khí | 11 | |
Túi khí trước lái và hành khách phía trước | 2 | |
Túi khí rèm | 2 | |
Túi khí bên hông hàng ghế trước | 2 | |
Túi khí bên hông hàng ghế sau | 2 | |
Túi khí bảo vệ chân hàng ghế trước | 2 | |
Túi khí trung tâm hàng ghế trước | 1 | |
Phát hiện sự hiện diện của trẻ em | Có Từ tháng 11/2023: Option |
|
Tự động ngắt túi khí khi có ghế an toàn trẻ dưới 3 tuổi | Có | |
Xác định tình trạng hành khách | Có | |
Cảnh báo chống trộm | Có | |
Tính năng khóa động cơ khi có trộm | Có | |
Các tính năng ADAS | ||
Hỗ trợ di chuyển khi ùn tắc (Level 2) | Có | |
Hỗ trợ lái trên đường cao tốc (Level 2) | Có | |
Cảnh báo chệch làn | Có | |
Hỗ trợ giữ làn | Có | |
Kiểm soát đi giữa làn | Có | |
Tự động chuyển làn | Không cung cấp tại thị trường Việt Nam | |
Giám sát hành trình thích ứng | Có | |
Điều chỉnh tốc độ thông minh | Có | |
Nhận biết biển báo giao thông | Có | |
Cảnh báo va chạm phía trước | Có | |
Cảnh báo phương tiện cắt ngang phía sau | Có | |
Cảnh báo điểm mù | Có | |
Cảnh báo mở cửa | Có | |
Phanh tự động khẩn cấp trước | Có | |
Phanh tự động khẩn cấp sau | Không cung cấp tại thị trường Việt Nam | |
Cảnh báo va chạm khi ở giao lộ | Không cung cấp tại thị trường Việt Nam | |
Hỗ trợ giữ làn khẩn cấp | Có | |
Hỗ trợ đỗ phía trước | Có | |
Hỗ trợ đỗ phía sau | Có | |
Hỗ trợ đỗ xe thông minh | Không cung cấp tại thị trường Việt Nam | |
Hỗ trợ đỗ xe từ xa | Không cung cấp tại thị trường Việt Nam | |
Hệ thống camera sau | Có | |
Giám sát xung quanh | Có | |
Triệu tập xe thông minh | Không cung cấp tại thị trường Việt Nam | |
Đèn pha tự động/Đèn pha thích ứng | Đèn pha thích ứng | |
Hệ thống giám sát lái xe | Có |
Ngoại thất
Bằng thiết kế hiện đại, bệ vệ và không kém phần sang trọng, VinFast VF9 đúng chuẩn xe của các “chủ tịch”. VF9 được nhà thiết kế lừng danh Pininfarina đích thân chắp bút thiết kế. Ngay từ phần đầu xe đã toát lên sự nam tính, lịch lãm bởi các mảng khối lớn, liền mạch.
Đầu xe
Đầu xe có hệ thống chiếu sáng Full Led Matrix từ trước ra sau cho khả năng chiếu sáng vượt trội. Khe gió phía dưới tích hợp lực cản trước giúp định hướng luồng gió và làm mát khối pin. Gương chiếu hậu, gập điện, chỉnh điện, báo rẽ, đầy đủ đèn sương mù và đèn định vị ban ngày.
Thân xe
Thân xe VinFast VF9 2024 sở hữu các đường gân dập nổi cùng đường khí động học giúp xem giữ thăng bằng tốt hơn khi di chuyển tốc độ cao. Nhờ kích thước vượt trội, cùng phom dáng bệ vệ, cao lớn giúp mẫu xe VF 9 luôn nổi bật giữa đám đông. Đặc biệt nhất ở thân xe có thể thấy được phần kính cửa sổ bị tách đôi, tạo cảm giác nóc xe đang bị nhấc bổng lên. Điều ấn tượng này chính là đặc điểm nhận dạng của VF9.
Bộ la-zăng đa chấu tạo hình bắt mắt, kích thước lớn (khoảng 20-21 inch) là một trong những điểm tạo sức hút cho VinFast VF 9 khi nhìn ngang. Thiết kế tay năm cửa dạng ẩn hiện đại.
Đuôi xe
Đuôi xe VF9 được thiết kế vuông vắn, vững chãi không kém phần hiện đại. Cùng với hai dải LED chạy dài ôm trọn logo chữ “V” của xe.
Nội thất
Khoang nội thất của VinFast VF 9 thiết kế theo phong cách tối giản nhưng sang trọng. Cách chi tiết bên trong xe được thiết kế bằng những vật liệu cao cấp. Các chi tiết trên xe được sắp xếp khoa học và thuận tiện giúp người lái dễ dàng làm quen chiếc xe mới của mình.
Khoang lái
Màn hình cảm ứng cực lớn 15,4 inch, cùng ghế ngồi và vô lăng 3 chấu được bọc da. Kết nối điện thoại thông minh, 13 loa giải trí sống động, đèn trang trí nội thất, cửa sổ trời,…
Vô lăng xe VinFast VF9 2024 thiết kế dạng D-cut bo tròn, ôm trọn logo thương hiệu. Cụm đồng hồ hiển thị thông tin được tích hợp luôn vào màn hình chính. Cần số dạng nút bấm thường thấy trên các siêu xe. Bệ tỳ tay lớn có thể làm việc ngay trên xe.
Ghế ngồi
VinFast VF 9 được trang bị hệ thống ghế ngồi cao cấp, mang đến trải nghiệm thoải mái và sang trọng cho người lái và hành khách. Ghế được thiết kế công thái học, ôm sát cơ thể, giúp giảm thiểu sự mệt mỏi khi di chuyển trên những hành trình dài. Phiên bản Eco được trang bị ghế bọc da tổng hợp, trong khi đó phiên bản Plus là da Nappa cao cấp.
Tính năng
Cả hai phiên bản Eco và Plus của VF9 đều được tích hợp gói trang bị cao cấp Smart Service. Mang đến những tính năng chất lượng như sau:
- Trợ lý ảo
- Điều khiển xe thông minh
- Theo dõi và ghi nhớ hồ sơ
- Điều hướng và dẫn đường
- Hỗ trợ sạc và pin
- Thông báo khi có khuyến mại, sự kiện
- Mua sắm online
- Chơi trò chơi điện tử
- Tiện ích gia đình
- Cập nhật phần mềm từ xa
Ngoài ra, một số chức năng an ninh và an toàn trên xe cũng được hãng tích hợp như:
- Gọi cứu hộ tự động trong các tình huống khẩn cấp
- Cảnh báo khi có xâm nhập
- Chẩn đoán lỗi trên xe
- Theo dõi tình trạng xe
Mời bạn xem video thực tế trải nghiệm tính năng của xe VinFast VF9:
Đánh giá ưu nhược điểm của VinFast VF9
Ưu điểm
Điểm mạnh của VF9 đến từ thiết kế sang trọng, ngoại hình mạnh mẽ. Nội thất của mẫu xe này rộng rãi, sang trọng, tiện nghi cùng với công nghệ an toàn hiện đại. Đồng thời, việc sử dụng động cơ thuần điện và tiện ích thông minh giúp VF 9 ghi điểm cao trong thị trường xe điện. Với hơn 2000 điểm sạc phủ rộng trên toàn quốc, người tiêu dùng không cần lo đến việc tìm trạm sạc.
Nhược điểm
Nhược điểm của VF9 chính là mất thời gian sạc và xe điện chưa phổ biến tại Việt Nam nên ảnh hưởng ít nhiều đến quyết định mua xe.
So sánh VinFast VF9 với các đối thủ
Xét về kích thước và cấu hình, VF9 sẽ đối đầu với những xe thuộc phân khúc SUV hạng sang cỡ lớn. Đối thủ chính của VF9 có:
- Ford Explorer với giá niêm yết 1.999.000.000 VNĐ
- Volkswagen Teramont với giá khoảng 2.349.000.000 VNĐ
- Toyota Land Cruiser Prado có giá 2.548.000.000 VNĐ
So với các mẫu xe cùng phân khúc, giá xe ô tô điện VinFast VF9 có giá tương đối phải chăng.
Chương trình ưu đãi VinFast VF9
Hiện tại hãng xe VinFast đang có chương trình ưu đãi, khuyến mại mới cho dòng xe VinFast VF 9.
- Ưu đãi 6% giá xe
- Thu cũ đổi mới với hỗ trợ 30% tiền chênh lệch
- Miễn phí 2 năm sạc điện tại hệ thống trạm sạc công cộng VinFast trên toàn quốc tới hết 31/05/2026.
- Tặng gói VVIP Golf sử dụng dịch vụ tại Vinpearl Golf ( Tại tất cả các sân tại Việt Nam và 01 sân tại Úc ) trị giá lên tới 350 triệu đồng , áp dụng cho 100 khách hàng đầu tiên từ ngày 20/8/2024
Mua xe VinFast VF9 ở đâu ?
Otodien.vn có trụ sở chính tại tầng 31 toà Keangnam Landmark, KĐT mới Cầu Giấy, phường Mễ Trì, quận Nam Từ Liêm, TP.Hà Nội. Otodien.vn hiện đang là nền tảng dành riêng cho ô tô điện. Cho phép người tiêu dùng tìm hiểu, mua bán xe ô tô điện cũ mới miễn phí theo cách đơn giản và thân thiết nhất với người dùng hiện nay.
Khi mua xe tại Otodien.vn, khách hàng được hỗ trợ trả góp xe với lãi suất thấp nhất thị trường. Tại đây, khách hàng không cần phải chứng minh tài chính. Mọi thủ tục đăng ký xe, đăng kiểm, bấm biển số…được hoàn tất nhanh chóng. Giao xe toàn quốc và cam kết hỗ trợ khách hàng 24/7.
Otodien.vn luôn đề cao phương châm lấy khách hàng là trọng tâm. Chúng tôi cam kết luôn mang đến sự hài lòng nhất cho từng khách hàng. Xứng đáng là địa chỉ mọi người có thể an tâm và tin tưởng tuyệt đối.
Bài viết trên đây đã cung cấp cho bạn biết đầy đủ thông tin về VinFast VF9. Nếu bạn đang có nhu cầu mua xe ô tô điện VinFast VF9, đến với Otodien.vn để được tư vấn kỹ càng và sở hữu chiếc xe chất lượng nhất.
Xem thêm:
Nguồn: VnExpress