Cập nhật chi tiết giá xe VinFast VF6 kèm thông số kỹ thuật, đánh giá, hình ảnh, video và khuyến mại mới nhất tháng 03/2025.

Liên hệ báo giá – Lái thử – Mua trả góp

VINFAST HỒ CHÍ MINH

Ms. Thảo

VINFAST HÀ NỘI

Mr. Trường

VF6 bản thương mại được hãng xe VinFast chính thức ra mắt ngày 29/09/2023. Đây là mẫu ô tô điện thứ 5 của hãng, VinFast VF6 được định vị ở phân khúc SUV hạng B cạnh tranh cùng với Kia Seltos, Hyundai Creta và Toyota Yaris Cross.

Hình ảnh xe VinFast VF6
Hình ảnh xe VinFast VF6

Bạn cần mua bán xe VinFast VF6 cũ mới, xem tại mục sau: Mua bán xe VinFast VF6

Giá xe VinFast VF6 bao nhiêu?

Theo công bố chính thức từ hãng xe VinFast, giá VF6 2025 được phân theo hai phiên bản: VF 6 Eco và VF 6 Plus. Quý khách hàng có thể tham khảo bảng giá sau:

Phiên bảnGiá niêm yết (VNĐ)
VF 6 Eco689.000.000
VF 6 Plus749.000.000
Giá xe VF6 đã bao gồm pin và VAT

Giá lăn bánh VinFast VF6 bao nhiêu?

Ngoài giá bán chính thức của xe, còn có một số chi phí bắt buộc khác mà khách hàng cần biết. Dưới đây là một số thông tin về các khoản phí phát sinh thêm khi mua xe VinFast VF6 2025:

  • Ưu đãi: 0 VNĐ
  • Phí trước bạ: 0 VNĐ
  • Phí bảo trì đường bộ (1 năm) : 1.560.000 VNĐ – Đây là khoản phí hàng năm để duy trì việc sử dụng đường bộ và hỗ trợ các dịch vụ công cộng
  • Phí đăng ký biển số: Phí biển số xe tại Hà Nội -TP.HCM là 20.000.000 VNĐ, trong khi đối với các tỉnh thành khác là 1.000.000 VNĐ
  • Phí đăng kiểm: 340.000 VNĐ – Để đảm bảo xe đáp ứng các yêu cầu về an toàn và tiêu chuẩn kỹ thuật, xe cần phải được đăng kiểm
  • Bảo hiểm trách nhiệm dân sự (1 năm): 480.700 VNĐ – Đây là khoản phí bảo hiểm bắt buộc để đảm bảo trách nhiệm pháp lý khi tham gia giao thông.
Giá xe VinFast VF6 phù hợp với kinh tế của nhiều khách hàng
Giá xe VinFast VF6 phù hợp với kinh tế của nhiều khách hàng

Giá lăn bánh VinFast VF 6 Eco

Khoản phíGiá lăn bánh Hà Nội – TP HCMGiá lăn bánh ở tỉnh khác
Giá niêm yết689.000.000689.000.000
Phí trước bạ00
Phí đăng kiểm340.000340.000
Phí bảo trì đường bộ1.560.0001.560.000
Bảo hiểm trách nhiệm dân sự480.700480.700
Phí biển số20.000.0001.000.000
Tổng711.380.700692.380.700

Giá lăn bánh VinFast VF 6 Plus

Khoản phíGiá lăn bánh Hà Nội – TP HCMGiá lăn bánh ở tỉnh khác
Giá niêm yết749.000.000749.000.000
Phí trước bạ00
Phí đăng kiểm340.000340.000
Phí bảo trì đường bộ1.560.0001.560.000
Bảo hiểm trách nhiệm dân sự480.700480.700
Phí biển số20.000.0001.000.000
Tổng771.380.700752.380.700

So sánh giá xe VinFast VF6 với các đối thủ cạnh tranh

  • Vinfast VF6 giá thấp nhất : 689.000.000 VNĐ
  • KIA Seltos giá thấp nhất: 599.000.000 VNĐ
  • Hyundai Creta giá thấp nhất: 620.000.000 VNĐ
  • Toyota Yaris Cross giá thấp nhất: 650.000.000 VNĐ
  • Peugeot 2008 giá thấp nhất: 789.000.000 VNĐ
  • Volkswagen T-Cross giá thấp nhất: 1.099.000.000 VNĐ

Lưu ý: Giá các dòng xe là giá tham khảo.

Thông số kỹ thuật VinFast VF6 2025

Sau đây là chi tiết thông số kỹ thuật VinFast VF6 mới nhất để bạn tham khảo trước khi đến đại lý, salon, showroom ô tô xem xe trực tiếp.

Thông số kỹ thuật VinFast VF6: Kích thước

Thông số VF 6 Eco VF 6 Plus 
Số chỗ ngồi 5
Kích thước (mm) 4.238 x 1.820 x 1.594
Chiều dài cơ sở (mm) 2.730
Khoảng sáng gầm xe (mm) 170
Thể tích khoang hành lý (L) 350 – 1.275
Trọng lượng không tải (kg) 1.550 1.743 
Tải trọng (kg) 427 485
Kích thước La-zăng 17 inch 19 inch

Thông số kỹ thuật VinFast VF6: Ngoại thất

Thông số VF 6 Eco VF 6 Plus
Đèn pha LED
Đèn chờ dẫn đường
Đèn pha tự động bật/tắt
Điều khiển góc chiếu pha thông minh
Đèn chiếu sáng ban ngày LED
Đèn sương mù sau Tấm phản quang
Đèn hậu LED
Đèn phanh trên cao phía sau LED
Đèn nhận diện thương hiệu VinFast phía trước
Đèn nhận diện thương hiệu VinFast phía sau Dạng phản quang
Gương chiếu hậu Chỉnh điện tích hợp báo rẽ Chỉnh điện, gập điện tích hợp báo rẽ, sấy mặt gương, tự động chỉnh khi lùi
Tay nắm cửa Loại truyền thống
Cơ chế mở cửa Lẫy cơ
Kính cửa sổ chỉnh điện
Kính cửa sổ màu đen (riêng tư) Không
Kính cửa sổ lên/xuống một chạm 4 cửa
Viền cửa sổ Gioăng cao su đen mờ Chrome
Thanh nẹp cửa Gioăng cao su đen mờ Chrome
Điều chỉnh cốp sau Chỉnh cơ
Cánh hướng gió Dạng nhựa đa bộ phận
Sưởi kính sau
Kính chắn gió, chống tia UV Có (Cách âm nhiều lớp)
Gạt mưa trước tự động
Gạt mưa sau
Thanh trang trí nóc xe Aftersales
Tấm bảo vệ dưới thân xe
Ăng ten Kiểu vây cá mập

Thông số kỹ thuật VinFast VF6: Nội thất – Tiện nghi

Thông số VF 6 Eco VF 6 Plus
Chất liệu bọc ghế Giả da
Ghế lái – điều chỉnh hướng Chỉnh cơ 6 hướng Chỉnh điện 8 hướng
Tựa đầu ghế lái Chỉnh cơ cao thấp
Ghế phụ – điều chỉnh hướng Chỉnh cơ 4 hướng
Tựa đầu ghế phụ Chỉnh cơ cao thấp
Hàng ghế thứ 2 điều chỉnh gập tỷ lệ 60:40
Tựa đầu ghế hàng 2 Chỉnh cơ cao thấp
Bệ gác tay hàng ghế 2 Có, tích hợp hộc để cốc
Điều chỉnh vô lăng Chỉnh cơ 4 hướng
Bọc vô lăng Bọc da
Vô lăng: nút bấm điều khiển tính năng giải trí
Vô lăng: nút bấm điều khiển ADAS
Hệ thống điều hòa Tự động, 1 vùng Tự động, 2 vùng
Lọc không khí Cabin Bụi/Phấn hoa Combi 1.0
Chức năng kiểm soát chất lượng không khí, Ion hóa không khí, lọc không khí
Chức năng làm tan sương/tan băng
Cửa gió điều hòa hàng ghế thứ 2: trên hộp để đồ trung tâm
Màn hình giải trí cảm ứng 12,9 Inch
Màn hình hiển thị HUD OPT
Cổng kết nối USB loại A hàng ghế lái 2
Cổng kết nối USB loại A hàng ghế thứ 2 2
Cổng sạc 12V hàng trước
Kết nối Wifi
Kết nối Bluetooth
Chìa khóa thông minh
Khởi động bằng bàn đạp phanh
Các ngôn ngữ hỗ trợ Tiếng Việt, Anh Tiếng Việt, Anh, Tây Ban Nha, Pháp, Đức, Hà Lan
Hệ thống loa 6 8
Đèn trần phía trước
Microphone ở đèn trần phía trước trong xe
Đèn trần đọc sách hàng ghế 2
Tấm che nắng, có gương Ghế lái và ghế phụ
Phanh tay Điện tử
Tay nắm trần xe
Tấm chia đôi cốp xe Aftersales
Lưới chằng đồ Aftersales
Thảm sàn Aftersales
Khay đựng dụng cụ sửa xe Aftersales
Khoang để dụng cụ/lốp dự phòng trong cốp Aftersales
Dụng cụ khẩn cấp Aftersales
Móc kéo tời
Kích xe Aftersales
Gương chiếu hậu trong xe Loại thường Chống chói tự động
Số chỗ ngồi 5 5

Thông số kỹ thuật VinFast VF6: Động cơ – Vận hành

Thông số VF 6 Eco VF 6 Plus
Động cơ – Hộp số
Động cơ Motor x 1
Công suất tối đa (kW) 100 150
Mô men xoắn cực đại (Nm) 135 310
Loại Pin LFP
Dung lượng pin (Kwh) – khả dụng 59,6
Quãng đường chạy một lần sạc đầy (Km) -Điều kiện tiêu chuẩn châu Âu (WLTP) 399 381
Quãng đường chạy một lần sạc đầy (dặm) -Điều kiện tiêu chuẩn Mỹ (EPA) 220
Chuẩn sạc – trạm sạc công cộng Plug & Charge, Auto Charge
Dây sạc di động Aftersales – 3,5kW
Công suất sạc AC tối đa (kW) 7,2kW, OPT 11kW
Tính năng sạc nhanh
Tính năng sạc siêu nhanh
Hệ thống phanh tái sinh Có (thấp, cao)
Thời gian nạp pin bình thường (giờ) 9 giờ @ sạc 7,2 kW (0-100%)
Thời gian nạp pin nhanh (phút) 24,19 phút (10-70%)
Thời gian nạp pin nhanh nhất (phút) 24,19 phút (10-70%)
Dẫn động FWD/Cầu trước
Chọn chế độ lái Eco/Normal/Sport
Chế độ thay đổi tốc độ đến dừng
Hệ thống treo – trước Độc lập, MacPherson
Hệ thống treo – sau Thanh điều hướng đa điểm
Phanh trước/ Sau Đĩa/ Đĩa
Trợ lực phanh điện tử
Kích thước La-zăng 17 Inch 19 Inch
Loại la-zăng Hợp kim
Loại lốp Lốp mùa hè
Lốp dự phòng Aftersales
Bộ vá lốp Aftersales
Trợ lực lái Trợ lực điện

Thông số kỹ thuật VinFast VF6: An toàn

Thông số VF 6 Eco VF 6 Plus

Hệ thống chống bó cứng phanh ABS

Chức năng phân phối lực phanh điện tử EBD
Hỗ trợ phanh khẩn cấp BA
Hệ thống cân bằng điện tử ESC
Chức năng kiểm soát lực kéo TCS
Hỗ trợ khởi hành ngang dốc HSA
Chức năng chống lật ROM
Đèn báo phanh khẩn cấp ESS
Giám sát áp suất lốp dTPMS
Khóa cửa xe tự động khi xe di chuyển
Căng đai khẩn cấp ghế trước
Căng đai khẩn cấp ghế hàng 2
Móc cố định ghế trẻ em ISOFIX, hàng ghế thứ 2
Cảnh báo dây an toàn hàng trước
Túi khí trước lái và hành khách phía trước 2
Túi khí bên hông hàng ghế trước 2
Túi khí bảo vệ chân hàng ghế trước 1 (phía người lái)
Túi khí trung tâm hàng ghế trước 1
Tự động ngắt túi khí khi có ghế an toàn trẻ dưới 3 tuổi
Xác định tình trạng hành khách- phía trước
Cảnh báo chống trộm
Tính năng khóa động cơ khi có trộm
Phát âm thanh cảnh báo người đi bộ Aftersales
Cảnh báo điểm mù
Hỗ trợ đỗ phía trước
Hỗ trợ đỗ phía sau
Hỗ trợ đỗ xe thông minh
Hỗ trợ đỗ xe từ xa
Hệ thống camera sau
Giám sát xung quanh
Trợ lý ảo
Hỗ trợ di chuyển khi ùn tắc (Level 2)*
Hỗ trợ lái trên đường cao tốc (Level 2)*
Cảnh báo chệch làn
Hỗ trợ giữ làn*
Kiểm soát đi giữa làn*
Tự động chuyển làn*
Giám sát hành trình thích ứng*
Điều chỉnh tốc độ thông minh*
Nhận biết biển báo giao thông*
Cảnh báo va chạm phía trước
Cảnh báo phương tiện cắt ngang phía sau*
Cảnh báo mở cửa*
Phanh tự động khẩn cấp trước*
Cảnh báo va chạm khi ở giao lộ*
Phanh tự động khẩn cấp sau*
Hỗ trợ giữ làn khẩn cấp*

Đánh giá xe VinFast VF6 2025

VinFast VF6 đứng thứ nhất phân khúc Crossover cỡ B trong cuộc bình chọn “Xe của năm 2023” do báo điện tử VnExpress tổ chức. Với thiết kế ngoại thất hiện đại, nội thất sang trọng và nhiều tính năng lái xe an toàn đã thu hút được sự quan tâm của đông đảo các khách hàng có nhu cầu mua xe.

Ngôn ngữ thiết kế "cặp đối lập tự nhiên"
Ngôn ngữ thiết kế “cặp đối lập tự nhiên”

Ngoại thất

VF6 là một chiếc xe có thiết kế tinh tế được phát triển bởi 2 studio nổi tiếng Torino Design và Pininfarina. Xe thuộc phân khúc B và có kích thước tổng thể là 4.238 x 1.820 x 1.594 mm. Đặc biệt, chiều dài cơ sở của VF6 lên đến 2.730 mm, là một con số lớn trong phân khúc xe hạng B và tương đương với các xe SUV hạng C như Mazda CX5 (2.700 mm), Hyundai Santa Fe (2.765 mm) và Honda CR-V (2.660 mm).

VinFast VF6 là một chiếc xe có thiết kế tinh tế, sang trọng và thời thượng
VinFast VF6 là một chiếc xe có thiết kế tinh tế, sang trọng và thời thượng

Đầu xe

Hệ thống đèn chiếu sáng được chúng tôi đánh giá cao, cường độ ánh sáng rất tốt với độ cắt sáng gọn.

Đầu xe nổi bật với dải đèn LED hình cánh chim
Đầu xe nổi bật với dải đèn LED hình cánh chim

Thay vì phải tản nhiệt cho động cơ như các loại xe chạy xăng hoặc dầu, mặt ca-lăng của VinFast VF 6 được làm kín và liền mạch với thân xe. Từ đó tạo nên sự tổng thể từ phía trước đến phía sau cho chiếc xe.

Thân xe

Xe điện VinFast VF6 2025 có cổng sạc ở phía trước thân xe, khác với VinFast VFe34 cổng sạc lại nằm phía sau thân xe. Gương chiếu hậu trên xe VF6 được tích hợp nhiều tính năng: chỉnh điện, gập điện, tính hợp đèn báo rẽ, cảnh báo điểm mù và camera 360 độ.

Thân xe có nhiều đường nét bo tròn
Thân xe có nhiều đường nét bo tròn

Đuôi xe

Đuôi xe khá góc cạnh và cá tính. Tuy nhiên kính hậu khá hẹp, nên cho khả năng quan sát phía sau hạn chế.

Dải đèn LED hình chữ V nhận diện thương hiệu
Dải đèn LED hình chữ V nhận diện thương hiệu

Mâm xe

VinFast VF6 2025 sử dụng cỡ lốp là 235/45 R19 (phiên bản Plus). Đây là một cỡ la-zăng rất lớn, trên mặt có biểu tượng “lốp dành riêng cho xe điện”. Đây là 1 mã lốp ở tầm trung của hãng Bridgestone.

Bộ mâm xe VF6 khá thể thao
Bộ mâm xe VF6 khá thể thao

Nội thất

Nội thất của VinFast VF 6 được thiết kế lấy cảm hứng từ ngôi nhà thứ hai của gia đình. Không chỉ mang đến không gian rộng rãi và thoải mái mà còn được thiết kế khá sang trọng. Đây chắc chắn là một trong những lựa chọn tuyệt vời đáp ứng nhu cầu và phong cách của nhiều khách hàng.

Nội thất được thiết kế hiện đại
Nội thất được thiết kế hiện đại

Khoang lái

VinFast VF6 2025 đã được tối giản số lượng nút bấm. Màn hình giải trí trung tâm được hướng về người lái và cần số được thiết kế dưới dạng nút bấm. Xe không có đồng hồ tốc độ sau vô-lăng như hầu hết các mẫu xe trên thị trường.

Vô lăng thể theo D-cut
Vô lăng thể theo D-cut

Ghế ngồi

Ghế trên xe được bọc da, không có nhiều chi tiết cơ khí phức tạp tạo nên không gian rộng rãi cho cả hai hàng ghế. Khoảng để chân cho hành khách ở hàng ghế thứ hai cũng rộng nhất trong phân khúc.

Ghế được bọc da
Ghế được bọc da

Màu xe

VinFast VF 6 cũng được ưu ái với một bảng màu ngoại thất đa dạng. Các màu sắc bao gồm trắng, đỏ, xám, xanh dương và phiên bản Plus có màu xanh rêu.

Bảng màu xe điện VinFast VF6 2024
Bảng màu xe điện VinFast VF6 2025

An toàn

Về tính năng an toàn có lẽ không thể đem những chiếc xe chạy xăng truyền thống có mức giá tương đương ra so sánh với VinFast VF6, bởi vì mẫu xe này có danh sách trang bị an toàn vô cùng dồi dào. Cụ thể các trang bị an toàn tiêu biểu:

  • Cảnh báo chệch làn
  • Hỗ trợ giữ làn
  • Hệ thống kiểm soát định tâm làn đường
  • Tự động chuyển làn
  • Giám sát hành trình thích ứng
  • Điều chỉnh tốc độ thông minh
  • Nhận biết biển báo giao thông
  • Cảnh báo va chạm phía trước
  • Cảnh báo phương tiện cắt ngang phía sau
  • Cảnh báo điểm mù
  • Cảnh báo mở cửa
  • Phanh tự động khẩn cấp (trước, sau)
  • Cảnh báo va chạm khi ở giao lộ
  • Hỗ trợ đỗ xe phía (trước, sau)
  • Hỗ trợ đỗ xe thông minh
  • Hỗ trợ đỗ xe từ xa
  • Camera toàn cảnh 360
  • Đèn pha tự động
VinFast VF6 được trang bị nhiều tính năng hỗ trợ cho người lái
VinFast VF6 được trang bị nhiều tính năng hỗ trợ cho người lái

Động cơ

VinFast VF6 được trang bị 1 mô tơ điện đặt ở cầu trước với công suất là 134 mã lực (phiên bản S) và 201 mã lực (phiên bản Plus), mô men xoắn là 135Nm (phiên bản S) và 310 Nm (phiên bản Plus).

Khả năng tăng tốc vượt trội từ 0-50Km/h chỉ mất khoảng 3,8 giây và từ 0-100Km/h chỉ khoảng 8,3 giây.

Khả năng tăng tốc vượt trội
Khả năng tăng tốc vượt trội

Vận hành

Hệ thống treo của VinFast VF6 vượt trội hơn hẳn so với tất cả dòng xe khác trong phân khúc Crossover hạng B. Phía trước là treo độc lập MacPherson, phía sau là treo độc lập đa liên kết với thanh điều hướng.

Hệ thống treo mềm mại khi di chuyển trong phố, đi qua đoạn đường mấp mô nhỏ tốc độ thấp thì cảm giác vô cùng êm ái, dễ chịu, tuy nhiên khi gặp các đoạn mấp mô lớn thì có tiếng lục cục cả ở đằng trước và đằng sau.

Hệ thống treo tốt trong phân khúc
Hệ thống treo tốt trong phân khúc

Độ ồn khoang cabin ở tốc độ 50km/h là khoảng 62dB và tốc độ 100km/h là khoảng 68dB. Khả năng cách âm của xe điện VinFast VF6 kém hơn so với Hyundai Creta, Toyota Yaris Cross và ngang ngửa với 1 mẫu xe khác trong phân khúc Crossover hạng B là Kia Seltos.

Hệ thống lái khi di chuyển tốc độ thấp, trong đô thị nhẹ nhàng, trơn tru. Số vòng quay vô lăng từ khóa trái sang khóa phải chỉ khoảng 2,75 vòng tạo sự linh hoạt, thuận tiện khi di chuyển trong phố. Khi di chuyển tốc độ cao trên xa lộ, hệ thống lái rất đầm, chắc, cho cảm giác an toàn và yên tâm.

Trải nghiệm lái khá đầm chắc
Trải nghiệm lái khá đầm chắc

Pin

VinFast VF6 được trang bị pin LFP có dung lượng 59,9 kWh. Theo hãng xe VinFast công bố xe di chuyển được quãng đường tối đa là 399km (đối với phiên bản S) và 381km (đối với phiên bản Plus). Thực tế chúng tôi lái mẫu xe cũng cho quãng đường rất sát với hãng công bố (khoảng 3.5km đối với 1% pin).

Hình ảnh pin xe VinFast VF6 2024
Hình ảnh pin xe VinFast VF6 2025

Sạc

VinFast VF6 có thể sạc bình thường hoặc sạc siêu nhanh. Khi sạc bình thường ở trụ sạc 7,2kW thì mất khoảng 9 tiếng. Còn khi sạc nhanh thì sạc từ 10-70% chỉ trong khoảng 24 phút.

Trạm sạc VinFast phủ sóng 63 tỉnh thành
Trạm sạc VinFast phủ sóng 63 tỉnh thành

Chương trình ưu đãi xe VinFast VF6 2025

1. Chính sách vay mua xe:

  • Số tiền trả trước tối thiểu 20%
  • Thời hạn vay tối đa 8 năm
  • Lãi suất vay áp dụng 5% trong 2 năm đầu, 8% trong 3 năm tiếp theo và 9,5% trong 3 năm cuối.

2. Miễn phí sạc 3 năm đến hết 30/06/2027

Một số câu hỏi thường gặp

VinFast VF6 mấy chỗ?

VF6 là dòng xe Crossover hạng B có 5 chỗ ngồi.

VinFast VF6 có mấy phiên bản?

VF6 có 2 phiên bản Eco và Plus.

VinFast VF6 giá bao nhiêu?

Giá bán khởi điểm cho VF 6 Eco là 689.000.000 VNĐ và VF 6 Plus là 749.000.000 VNĐ.

Đối thủ của Vinfast VF6 trong cùng phân khúc?

Trong cùng phân khúc SUV hạng B VinFast VF6 có các đối thủ đáng gờm như: Hyundai Creta, Kia Seltos, Toyota Yaris Cross.

Tổng kết

Hi vọng rằng, những cập nhật chi tiết về VinFast VF6 mà Otodien.vn cập nhật trong bài viết đã giúp bạn có thêm thông tin để lựa chọn dòng xe phù hợp với nhu cầu và tài chính của mình. Nếu cần hỗ trợ thêm bất kỳ thông tin gì về thiết kế xe, giá tại thời điểm muốn mua hàng, vui lòng liên hệ với chúng tôi qua địa chỉ sau:

  • Website: otodien.vn
  • Hotline: 097.970.3913
  • Trụ sở chính: Tầng 31 Tòa Keangnam Landmark, KĐT mới Cầu Giấy, Phường Mễ Trì, Quận Nam Từ Liêm, TP. Hà Nội.