Cập nhật chi tiết giá xe BYD Seal kèm thông số kỹ thuật, đánh giá, hình ảnh, video và khuyến mại mới nhất tháng 11/2024.

BYD Seal là mẫu sedan điện cỡ D sử dụng nền tảng e-Platform 3.0 của hãng xe BYD, được ra mắt vào tháng 5 năm 2022 và bắt đầu giao hàng vào tháng 8 năm 2022, mẫu xe cạnh tranh trực tiếp với Tesla Model 3.

Hình ảnh xe BYD Seal
Hình ảnh xe BYD Seal

Bạn cần mua bán xe BYD Seal cũ mới, xem tại mục sau: Mua bán xe BYD Seal

Giới thiệu chung

BYD Seal 2024 được đánh giá cao bởi thiết kế lấy cảm hứng từ đại dương, khả năng vận hành mạnh mẽ và nhiều công nghệ tiên tiến. Mẫu xe được hãng xe BYD công bố giá bán và chính thức mở bán tại trường Việt Nam vào ngày 18/07/2024 cùng với 2 mẫu xe khác là BYD Atto 3 và BYD Dolphin.

BYD Seal dự kiến mở bán tại Việt Nam trong năm 2024
BYD Seal dự kiến mở bán tại Việt Nam trong năm 2024

Giá xe BYD Seal 2024 bao nhiêu?

Giá xe BYD Seal 2024 chính thức được hãng công bố có giá từ 1,119 tỷ đồng đến 1,359 tỷ đồng, ngang hàng với các đối thủ như Honda Accord, Toyota Camry hay là KIA K5.

Phiên bảnGiá bán
Advanced1.119.000.000 VNĐ
Performance1.359.000.000 VNĐ
Bảng giá xe BYD Seal

Giá lăn bánh BYD Seal 2024 bao nhiêu?

Giá lăn bánh của BYD Seal 2024 sẽ phụ thuộc vào phiên bản xe, khu vực đăng ký và các loại thuế phí liên quan. Dưới đây là bảng giá lăn bánh BYD Seal 2024 tại các tỉnh, thành phố.

Giá lăn bánh BYD Seal Advanced

Khoản phíGiá lăn bánh Hà Nội – TP HCMGiá lăn bánh ở tỉnh khác
Giá niêm yết1.119.000.0001.119.000.000
Phí trước bạ00
Phí đăng kiểm340.000340.000
Phí bảo trì đường bộ1.560.0001.560.000
Bảo hiểm trách nhiệm dân sự480.700480.700
Phí biển số20.000.0001.000.000
Tổng1.141.380.7001.122.380.700

Giá lăn bánh BYD Seal Performance

Khoản phíGiá lăn bánh Hà Nội – TP HCMGiá lăn bánh ở tỉnh khác
Giá niêm yết1.359.000.0001.359.000.000
Phí trước bạ00
Phí đăng kiểm340.000340.000
Phí bảo trì đường bộ1.560.0001.560.000
Bảo hiểm trách nhiệm dân sự480.700480.700
Phí biển số20.000.0001.000.000
Tổng1.381.380.7001.362.380.700

Thông số kỹ thuật BYD Seal

Dưới đây là bảng thông số kỹ thuật BYD Seal:

Phiên bản Advanced Performance
Kích thước – Trọng lượng
Chiều dài tổng thể (mm) 4.800
Chiều rộng tổng thể (mm) 1.875
Chiều cao tổng thể (mm) 1.460
Vệt bánh xe – trước/sau (mm) 1.620/1.625
Chiều dài cơ sở (mm) 2.920
Bán kính quay vòng tối thiểu (m) 5,7
Khoảng sáng gầm xe không tải (mm) 120
Dung tích cốp trước (L) 50
Dung tích cốp sau (L) 400
Trọng lượng xe không tải (kg) 1.920 2.185
Hệ thống truyền động
Dẫn động Cầu sau AWD
Loại motor điện trục trước Không có sẵn Motor không đồng bộ loại roto lồng sóc
Công suất tối đa động cơ phía trước (kW) Không có sẵn 160
Mô-men xoắn cực đại động cơ điện phía trước (Nm) Không có sẵn 310
Loại motor điện trục sau Motor đồng bộ nam châm vĩnh cửu
Công suất tối đa động cơ phía sau (kW/HP) 150/201 230/308
Mô-men xoắn cực đại động cơ điện phía sau (Nm) 310 360
Tổng công suất tối đa (kW) 150 390
Tổng mô-men xoắn cực đại (Nm) 310 670
Hiệu suất
Tăng tốc 0-100 km/h (giây) 7,5 3,8
Phạm vi di chuyển 1 lần sạc đầy Pin – WLTP (km) 460 520
Phạm vi di chuyển 1 lần sạc đầy Pin – CLTC (km) 550 650
Số chỗ ngồi 5
Loại pin BYD Blade
Dung lượng pin (kWh) 61,44 82,56
Hệ thống khung gầm
Hệ thống treo trước Tay đòn kép
Hệ thống treo sau Thanh đa liên kết
Phanh đĩa trước Đĩa thông gió Đĩa thông gió + đục lỗ
Phanh đĩa sau Đĩa thông gió
Kẹp phanh trước Không có sẵn Cố định
Kiểu mâm Hợp kim nhôm
Kích cỡ mâm 225/50 R18 235/45 R19
Hệ thống giảm sóc thông minh (FSD) Không có sẵn Trước + sau
Hệ thống năng lượng
Kiểm soát nhiệt độ pin thông minh
Cổng sạc AC – Loại 2 (7 kW)
Cổng sạc EU – CSS 2 (110 kW) Không có sẵn
Cổng sạc EU – CSS 2 (150 kW) Không có sẵn
Chức năng cấp nguồn điện AC V2L (Vehicle to Load)
Phanh tái sinh
An toàn
Túi khí phía trước (dành cho lái xe và hành khách)
Túi khí bên hông (dành cho lái xe và hành khách)
Túi khí rèm cửa (trước & sau)
Dây đai an toàn giới hạn lực trước
Dây đai an toàn giới hạn lực sau Không có sẵn
Cảnh báo thắt dây an toàn trước
Cảnh báo thắt dây an toàn sau Không có sẵn
Camera 360 độ
Màn hình hiển thị trên kính lái (W-HUD) Không có sẵn
Cảm biến đỗ xe phía trước (2 vùng)
Cảm biến đỗ xe phía sau (4 vùng)
Điểm kết nối ghế an toàn trẻ em ISOFIX (hàng ghế sau bên ngoài)
Khóa trẻ em thủ công Không có sẵn
Khóa trẻ em điện tử Không có sẵn
Hỗ trợ giữ phanh tự động & phanh tay điện tử
Tay lái trợ lực điện (DP-EPS)
Hệ thống điều khiển mô-men xoắn thông minh (ITAC) Không có sẵn
Hệ thống điều khiển hành trình thông minh (ICC)
Hệ thống phanh khẩn cấp tự động (AEB)
Hệ thống giới hạn tốc độ thông minh (ISLI)
Hệ thống kiểm soát giới hạn tốc độ thông minh (ISLC)
Hệ thống cảnh báo va chạm người đi bộ (PCW)
Hệ thống cảnh báo va chạm phía trước (FCW)
Hệ thống cảnh báo va chạm phía sau (RCW)
Hệ thống phát hiện điểm mù (BSD)
Hệ thống cảnh báo phương tiện cắt ngang phía trước (FCTA)
Hệ thống phanh xe cắt ngang phía trước (FCTB)
Hệ thống cảnh báo phương tiện cắt ngang phía sau (RCTA)
Hệ thống phanh xe cắt ngang phía sau (RCTB)
Hệ thống cảnh báo chệch làn đường (LDW)
Hệ thống giữ làn đường khẩn cấp (ELK)
Hệ thống hỗ trợ chuyển làn đường (LCA)
Hệ thống hỗ trợ kẹt xe (TJA)
Hệ thống cảnh báo mở cửa (DOW)
Hệ thống hỗ trợ giữ làn đường (LKA)
Ngoại thất
Cửa sổ trời toàn cảnh Panorama
Tay nắm cửa ẩn
Ăng ten gắn trên kính chắn gió phía sau
Cốp đóng/mở cơ
Cốp điện Không có sẵn
Gương ngoài điều chỉnh điện, tích hợp sấy
Gương ngoài gập điện
Cửa kính tự động, chống kẹt
Gương ngoài tự động điều chỉnh khi lùi Không có sẵn
Cửa kính cách âm 2 lớp
Kính lái cách âm 2 lớp
Kính sau có tính năng sấy điện và chống đọng sương
Cửa kính hàng ghế sau tối màu Không có sẵn
Kính sau tối màu Không có sẵn
Nội thất
Vô-lăng kèm các nút điều khiển (audio – phone – ACC)
Vô lăng bọc da nhân tạo Không có sẵn
Vô lăng bọc da tự nhiên Không có sẵn
Màn hình tốc độ LCD 10,25 inch
Hộc đựng đồ ở bảng điều khiển trung tâm
Ghế bọc da nhân tạo Không có sẵn
Ghế bọc da tự nhiên Không có sẵn
Ghế lái chỉnh điện 8 hướng
Ghế lái chỉnh điện 4 hướng tựa lưng Không có sẵn
Ghế hành khách phía trước chỉnh điện 6 hướng
Hàng ghế trước có tính năng sưởi, thông gió Không có sẵn
Hàng ghế trước có tính năng nhớ vị trí Không có sẵn
Ghế ưu tiên Không có sẵn
Hàng ghế sau gập tỉ lệ 60:40
Khay giữ cốc phía trước Không có sẵn
Gương chiếu hậu trung tâm chống chói tự động
Cần gạt mưa không viền tự động
Ốp trang trí bệ cửa bằng kim loại
Tấm che nắng phía trước tích hợp đèn chiếu sáng
Hệ thống giải trí
Kết nối Apple Carplay và Android Auto
Kết nối Bluetooth
Màn hình giải trí trung tâm 15,6 inch, xoay 90 độ
Hệ thống âm thanh 10 loa Không có sẵn
Hệ thống âm thanh DYNAUDIO 12 loa Không có sẵn
Hỗ trợ điều khiển giọng nói (tiếng Anh)
2 cổng USB phía trước (1 x USB-C, 1 x USB-A)
2 cổng USB phía sau (1 x USB-C, 1 x USB-A)
Cập nhật phần mềm từ xa
Hệ thống chiếu sáng
Đèn chiếu sáng LED
Đèn chờ dẫn đường – Follow Me Home
Hỗ trợ đèn pha (HMA)
Đèn LED định vị ban ngày (DRL)
Đèn hậu LED
Đèn sương mù phía sau
Đèn hậu LED liền mạch, dạng giọt nước
Đèn phanh LED trên cao
Đèn LED đọc sách phía trước
Đèn LED đọc sách phía sau
Đèn viền nội thất đa sắc Không có sẵn
Đèn khoang hành lý
Trang bị tiện nghi
Hệ thống khóa và khởi động xe thông minh
Chìa khóa xe NFC
Sạc điện thoại không dây x 2
Ổ cắm phụ kiện 12V
Hệ thống lọc bụi mịn PM2.5
Hệ thống lọc bụi mịn CN95
Lọc không khí tạo ion âm
Điều hòa tự động 2 vùng
Cửa gió điều hòa trung tâm hàng ghế sau (2 luồng gió)
Bộ dụng cụ vá lốp
Bộ dụng cụ

Đánh giá xe BYD Seal 2024

BYD Seal 2024 là một mẫu sedan điện ấn tượng với thiết kế đẹp, hợp gu với giới trẻ. Tuy có nhiều điểm giống với Tesla Model 3, Porsche Taycan và cả KIA EV6, nhưng không thể phủ nhận tổng thể chiếc xe rất xuất sắc.

BYD sở hữu thiết kế ấn tượng
BYD sở hữu thiết kế ấn tượng

Ngoại thất

BYD Seal sở hữu thiết kế ngoại thất hiện đại và sang trọng.

Đầu xe

Đầu xe nổi bật với cụm đèn pha LED thanh mảnh, logo BYD ở chính giữa, lưới tản nhiệt hình thang và cản trước thể thao.

Hình ảnh đầu xe BYD Seal
Hình ảnh đầu xe BYD Seal

Nắp capo có thiết kế dập nổi, dài và rộng đảm bảo tính khí động học cho mẫu xe. BYD Seal có cốp trước với dung tích 50 lít.

Mẫu xe có cốp trước dung tích 50 lít
Mẫu xe có cốp trước dung tích 50 lít

Thân xe

Thân xe được thiết kế với những đường cong mềm mại, tạo cảm giác thanh thoát và uyển chuyển. Nhìn chiều ngang từ phía xa rất trường xe và đẹp. Tay nắm cửa được thiết kế dạng thò thụt giống như trên các mẫu Mercedes S-class.

Hình ảnh thân xe BYD Seal
Hình ảnh thân xe BYD Seal

Mâm xe phiên bản Performance có thông số 235/45R19 và phiên bản Advanced có thông số 225/50 R18. La-zăng được tạo hình làm dầy cánh cũng giúp khả năng chịu tải của xe tăng lên đôi chút.

Đuôi xe

Đuôi xe được trang bị cụm đèn hậu LED có thiết kế rất đẹp. Cản sau tích hợp bộ khuếch tán gió như trên các mẫu xe đua.

Cụm đèn LED phía sau thiết kế rất đẹp
Cụm đèn LED phía sau thiết kế rất đẹp

Cốp sau có dung tích 400 lít cũng không lớn lắm.

Đuôi xe mang thiết kế tương lai
Đuôi xe mang thiết kế tương lai

Màu sắc

BYD Seal 2024 có 5 tùy chọn màu sắc ngoại thất cho khách hàng lựa chọn bao gồm: xanh dương, trắng, đen, xám, xanh lá và 1 tùy chọn màu nội thất: đen.

Nội thất

Nội thất của BYD Seal được thiết kế với tông màu đen chủ đạo, kết hợp với các chi tiết trang trí bằng kim loại và gỗ tạo cảm giác thể thao và sang trọng.

Khoang lái

Vô lăng là kiểu thiết kế riêng, R&D riêng của BYD, tích hợp nút bấm giữ làn đường, Adaptive Cruise Control, xoay màn hình trung tâm. Sau vô lăng có màn hình kỹ thuật 10.25 inch và màn hình HUD trên kính lái.

Khoang nội thất sang trọng
Khoang nội thất sang trọng

Khoang lái được trang bị màn hình cảm ứng trung tâm 15.6 inch có thể xoay. Cần số pha lê, thiết kế bé hợp lý giống Porsche 911.

Trên bề tì tay được ứng dụng cả công nghệ NFC. Mẫu xe có trần kính rất ấn tượng và hệ thống âm thanh Dynaudio 12 loa trên phiên bản cao cấp.

Sỡ hữu trần kính ấn tượng

Ghế ngồi

Không gian rộng rãi và tổng thể thoải mái cho cả 5 người.

Ghế trước được thiết kế nhô cao, phong cách thể thao, bọc da chần bông và có thể điều chỉnh điện, sưởi, làm mát.

Ghế trước thiết kế thể thao
Ghế trước thiết kế thể thao

Ghế sau có phần giữa làm lõm xuống, có đục lỗ thông hơi, có ghế trẻ em. Có cửa gió điều hòa, 1 cổng sạc Type C, 1 cổng sạc USB cho khoang sau.

Hàng ghế sau rộng rãi
Hàng ghế sau rộng rãi

Pin

BYD Seal được trang bị bộ pin LFP có dung lượng 61,44 kWh trên phiên bản Advanced và 82,56 trên phiên bản Performance. Mẫu xe được BYD tuyên bố có phạm vi di chuyển từ 460 đến 520km tùy phiên bản (theo chuẩn WLTP).

Sạc

BYD Seal có thể sạc bằng nguồn điện dân dụng 220V ở công suất 7kW và có sạc nhanh DC ở dải công suất 30kW, 60kW, 110kW, 150kW. Tất cả các phiên bản đều có thể sạc nhanh từ 30-80% pin trong vòng 30 phút.

Pin xe hỗ trợ công suất sạc 150kW
Pin xe hỗ trợ công suất sạc 150kW

An toàn

BYD Seal được trang bị nhiều tính năng an toàn tiên tiến như:

  • Hệ thống phanh khẩn cấp tự động AEB
  • Hệ thống điều khiển hành trình thông minh ICC
  • Hệ thống phát hiện điểm mù BSD
  • Hệ thống cảnh báo chệch làn đường LDW
  • Hệ thống hỗ trợ chuyển làn đường LCA
  • Hệ thống cảnh báo va chạm phía trước, sau
  • Hệ thống cảnh báo phương tiện cắt ngang phía trước, sau
  • Hệ thống camera 360 độ
Nền tảng e-Platform 3.0 an toàn
Nền tảng e-Platform 3.0 an toàn

Động cơ

Phiên bản BYD Seal Advanced có công suất tối đa 150 kW, mô-men xoắn cực đại 310 Nm và khả năng tăng tốc từ 0-100km/h khoảng 7.5 giây.

Phiên bản BYD Performance có công suất tối đa 390 kW, mô men xoắn cực đại 670 Nm và khả năng tăng tốc từ 0-100km/h chỉ trong 3.8 giây.

Phiên bản cao cấp có mô men xoắn cực đại lên tới 670 Nm
Phiên bản cao cấp có mô men xoắn cực đại lên tới 670 Nm

Vận hành

BYD có hệ số cản rất thấp chỉ khoảng 0,219 Cd. Do pin được làm có cấu trúc tốt nên khung xe có độ cứng xoắn tốt hơn so với mức trung bình khoảng gần 2 lần (40,500 Nm/deg so với trung bình 25.000).

BYD Seal có trải nghiệm lái ấn tượng
BYD Seal có trải nghiệm lái ấn tượng

Mẫu xe có hệ dẫn động RWD – cầu sau đối với phiên bản Advanced và hệ dẫn động AWD – 4 bánh toàn thời gian đối với phiên bản Performance. Dòng xe mang đến trải nghiệm lái xe êm ái và thoải mái, có khả năng xử lý linh hoạt và ổn định.

Ưu, nhược điểm xe BYD Seal 2024

Ưu điểm

  • Thiết kế hiện đại và sang trọng
  • Khả năng vận hành mạnh mẽ
  • Nhiều công nghệ tiên tiến
  • Tầm hoạt động xa

Nhược điểm

  • Hạ tầng trạm sạc chưa hoàn thiện
  • Mạng lưới bảo hành và sửa chữa còn hạn chế

Một số câu hỏi thường gặp

Giá xe BYD Seal tại Việt Nam là bao nhiêu?

Giá xe BYD Seal tại Việt Nam dao động từ 1,119 tỷ đồng đến 1,359 tỷ đồng.

BYD Seal có những phiên bản nào?

BYD Seal có 2 phiên bản: Advanced và Performance.

Tầm hoạt động của BYD Seal là bao nhiêu?

Tầm hoạt động của BYD Seal tùy thuộc vào phiên bản. Phiên bản Advanced có tầm hoạt động 460 km và phiên bản Performance có tầm hoạt động 520 km (theo chuẩn WLTP).

Tổng kết

BYD Seal là mẫu sedan điện tiềm năng với thiết kế hiện đại, sang trọng, khả năng vận hành mạnh mẽ và nhiều công nghệ tiên tiến. Mẫu xe này hứa hẹn sẽ là một lựa chọn hấp dẫn cho khách hàng Việt Nam trong phân khúc sedan điện cỡ D.

Xem thêm:

Porsche Taycan